goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > 中文 > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag ZH 中文
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

96 [Chín mươi sáu]

Liên từ 3

 

96[九十六]@96 [Chín mươi sáu]
96[九十六]

96 [Jiǔshíliù]
连词3

liáncí 3

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức kêu.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi thấy mệt mỗi khi tôi phải học.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bao giờ bạn gọi điện thoại?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ngay khi nào tôi có một chút thì giờ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có một ít thì giờ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Các bạn sẽ làm việc bao lâu?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn làm được.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn mạnh khỏe.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy đọc báo thay cho nấu ăn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Theo tôi biết, anh ấy ở đây.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Theo tôi biết, vợ của anh ấy bị ốm.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Theo tôi biết, anh ấy đang thất nghiệp.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức kêu.
闹_   一_,   我   就   起_   。   
n_o_h_n_   y_   x_ǎ_g_   w_   j_ù   q_c_u_n_.   
闹钟 一响, 我 就 起床 。
nàozhōng yī xiǎng, wǒ jiù qǐchuáng.
闹_   一__   我   就   起_   。   
n_______   y_   x_____   w_   j__   q________   
闹钟 一响, 我 就 起床 。
nàozhōng yī xiǎng, wǒ jiù qǐchuáng.
__   ___   _   _   __   _   
________   __   ______   __   ___   _________   
闹钟 一响, 我 就 起床 。
nàozhōng yī xiǎng, wǒ jiù qǐchuáng.
  Tôi thấy mệt mỗi khi tôi phải học.
我   一_习_   就   会_   。   
W_   y_   x_é_í_   j_ù   h_ì   l_i_   
我 一学习, 就 会累 。
Wǒ yī xuéxí, jiù huì lèi.
我   一___   就   会_   。   
W_   y_   x_____   j__   h__   l___   
我 一学习, 就 会累 。
Wǒ yī xuéxí, jiù huì lèi.
_   ____   _   __   _   
__   __   ______   ___   ___   ____   
我 一学习, 就 会累 。
Wǒ yī xuéxí, jiù huì lèi.
  Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi.
我   到_0_的_候_   我   就   不_作_   。   
W_   d_o   6_   s_ì   d_   s_í_ò_,   w_   j_ù   b_   g_n_z_ò_e_   
我 到60岁的时候, 我 就 不工作了 。
Wǒ dào 60 suì de shíhòu, wǒ jiù bù gōngzuòle.
我   到_______   我   就   不___   。   
W_   d__   6_   s__   d_   s______   w_   j__   b_   g_________   
我 到60岁的时候, 我 就 不工作了 。
Wǒ dào 60 suì de shíhòu, wǒ jiù bù gōngzuòle.
_   ________   _   _   ____   _   
__   ___   __   ___   __   _______   __   ___   __   __________   
我 到60岁的时候, 我 就 不工作了 。
Wǒ dào 60 suì de shíhòu, wǒ jiù bù gōngzuòle.
 
 
 
 
  Bao giờ bạn gọi điện thoại?
您   什_时_   来_话   ?   
N_n   s_é_m_   s_í_ò_   l_i   d_à_h_à_   
您 什么时候 来电话 ?
Nín shénme shíhòu lái diànhuà?
您   什___   来__   ?   
N__   s_____   s_____   l__   d_______   
您 什么时候 来电话 ?
Nín shénme shíhòu lái diànhuà?
_   ____   ___   _   
___   ______   ______   ___   ________   
您 什么时候 来电话 ?
Nín shénme shíhòu lái diànhuà?
  Ngay khi nào tôi có một chút thì giờ.
我   一_时_   就_   。   
W_   y_   y_u   s_í_i_n   j_ù   d_.   
我 一有时间 就打 。
Wǒ yī yǒu shíjiān jiù dǎ.
我   一___   就_   。   
W_   y_   y__   s______   j__   d__   
我 一有时间 就打 。
Wǒ yī yǒu shíjiān jiù dǎ.
_   ____   __   _   
__   __   ___   _______   ___   ___   
我 一有时间 就打 。
Wǒ yī yǒu shíjiān jiù dǎ.
  Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có một ít thì giờ.
只_   他_有_间_   就_   打_话   来   。   
Z_ǐ_à_   t_   y_   y_u   s_í_i_n_   j_ù   h_ì   d_   d_à_h_à   l_i_   
只要 他一有时间, 就会 打电话 来 。
Zhǐyào tā yī yǒu shíjiān, jiù huì dǎ diànhuà lái.
只_   他_____   就_   打__   来   。   
Z_____   t_   y_   y__   s_______   j__   h__   d_   d______   l___   
只要 他一有时间, 就会 打电话 来 。
Zhǐyào tā yī yǒu shíjiān, jiù huì dǎ diànhuà lái.
__   ______   __   ___   _   _   
______   __   __   ___   ________   ___   ___   __   _______   ____   
只要 他一有时间, 就会 打电话 来 。
Zhǐyào tā yī yǒu shíjiān, jiù huì dǎ diànhuà lái.
 
 
 
 
  Các bạn sẽ làm việc bao lâu?
您   将_   工_   多_时_   ?   
N_n   j_ā_g_à_   g_n_z_ò   d_ō   c_á_g   s_í_i_n_   
您 将要 工作 多长时间 ?
Nín jiāngyào gōngzuò duō cháng shíjiān?
您   将_   工_   多___   ?   
N__   j_______   g______   d__   c____   s_______   
您 将要 工作 多长时间 ?
Nín jiāngyào gōngzuò duō cháng shíjiān?
_   __   __   ____   _   
___   ________   _______   ___   _____   ________   
您 将要 工作 多长时间 ?
Nín jiāngyào gōngzuò duō cháng shíjiān?
  Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn làm được.
只_   我   还_,   我   就   一_   工_   。   
Z_ǐ_à_   w_   h_i   n_n_,   w_   j_ù   y_z_í   g_n_z_ò_   
只要 我 还能, 我 就 一直 工作 。
Zhǐyào wǒ hái néng, wǒ jiù yīzhí gōngzuò.
只_   我   还__   我   就   一_   工_   。   
Z_____   w_   h__   n____   w_   j__   y____   g_______   
只要 我 还能, 我 就 一直 工作 。
Zhǐyào wǒ hái néng, wǒ jiù yīzhí gōngzuò.
__   _   ___   _   _   __   __   _   
______   __   ___   _____   __   ___   _____   ________   
只要 我 还能, 我 就 一直 工作 。
Zhǐyào wǒ hái néng, wǒ jiù yīzhí gōngzuò.
  Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn mạnh khỏe.
只_   我   身_健_,   我   就_   一_   工_   。   
Z_ǐ_à_   w_   s_ē_t_   j_à_k_n_,   w_   j_ù   y_o   y_z_í   g_n_z_ò_   
只要 我 身体健康, 我 就要 一直 工作 。
Zhǐyào wǒ shēntǐ jiànkāng, wǒ jiù yào yīzhí gōngzuò.
只_   我   身____   我   就_   一_   工_   。   
Z_____   w_   s_____   j________   w_   j__   y__   y____   g_______   
只要 我 身体健康, 我 就要 一直 工作 。
Zhǐyào wǒ shēntǐ jiànkāng, wǒ jiù yào yīzhí gōngzuò.
__   _   _____   _   __   __   __   _   
______   __   ______   _________   __   ___   ___   _____   ________   
只要 我 身体健康, 我 就要 一直 工作 。
Zhǐyào wǒ shēntǐ jiànkāng, wǒ jiù yào yīzhí gōngzuò.
 
 
 
 
  Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc.
他   不   工_,   而_   躺_   床_   。   
T_   b_   g_n_z_ò_   é_   s_ì   t_n_   z_i   c_u_n_s_à_g_   
他 不 工作, 而是 躺在 床上 。
Tā bù gōngzuò, ér shì tǎng zài chuángshàng.
他   不   工__   而_   躺_   床_   。   
T_   b_   g_______   é_   s__   t___   z__   c___________   
他 不 工作, 而是 躺在 床上 。
Tā bù gōngzuò, ér shì tǎng zài chuángshàng.
_   _   ___   __   __   __   _   
__   __   ________   __   ___   ____   ___   ____________   
他 不 工作, 而是 躺在 床上 。
Tā bù gōngzuò, ér shì tǎng zài chuángshàng.
  Chị ấy đọc báo thay cho nấu ăn.
她   没_   做_,   却   在   读_纸   。   
T_   m_i_ǒ_   z_ò   f_n_   q_è   z_i_ú   b_o_h_.   
她 没有 做饭, 却 在 读报纸 。
Tā méiyǒu zuò fàn, què zàidú bàozhǐ.
她   没_   做__   却   在   读__   。   
T_   m_____   z__   f___   q__   z____   b______   
她 没有 做饭, 却 在 读报纸 。
Tā méiyǒu zuò fàn, què zàidú bàozhǐ.
_   __   ___   _   _   ___   _   
__   ______   ___   ____   ___   _____   _______   
她 没有 做饭, 却 在 读报纸 。
Tā méiyǒu zuò fàn, què zàidú bàozhǐ.
  Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà.
他   没_   回_,   却   坐_   酒_里   。   
T_   m_i_ǒ_   h_í   j_ā_   q_è   z_ò   z_i   j_ǔ_ā   l_.   
他 没有 回家, 却 坐在 酒吧里 。
Tā méiyǒu huí jiā, què zuò zài jiǔbā lǐ.
他   没_   回__   却   坐_   酒__   。   
T_   m_____   h__   j___   q__   z__   z__   j____   l__   
他 没有 回家, 却 坐在 酒吧里 。
Tā méiyǒu huí jiā, què zuò zài jiǔbā lǐ.
_   __   ___   _   __   ___   _   
__   ______   ___   ____   ___   ___   ___   _____   ___   
他 没有 回家, 却 坐在 酒吧里 。
Tā méiyǒu huí jiā, què zuò zài jiǔbā lǐ.
 
 
 
 
  Theo tôi biết, anh ấy ở đây.
就_所_,   他   住_   这_   。   
J_ù   w_   s_ǒ   z_ī_   t_   z_ù   z_i   z_è_e_.   
就我所知, 他 住在 这儿 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā zhù zài zhè'er.
就____   他   住_   这_   。   
J__   w_   s__   z___   t_   z__   z__   z______   
就我所知, 他 住在 这儿 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā zhù zài zhè'er.
_____   _   __   __   _   
___   __   ___   ____   __   ___   ___   _______   
就我所知, 他 住在 这儿 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā zhù zài zhè'er.
  Theo tôi biết, vợ của anh ấy bị ốm.
就_所_,   他_妻_   病   了   。   
J_ù   w_   s_ǒ   z_ī_   t_   d_   q_z_   b_n_l_.   
就我所知, 他的妻子 病 了 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā de qīzi bìngle.
就____   他___   病   了   。   
J__   w_   s__   z___   t_   d_   q___   b______   
就我所知, 他的妻子 病 了 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā de qīzi bìngle.
_____   ____   _   _   _   
___   __   ___   ____   __   __   ____   _______   
就我所知, 他的妻子 病 了 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā de qīzi bìngle.
  Theo tôi biết, anh ấy đang thất nghiệp.
就_所_,   他   失_   了   。   
J_ù   w_   s_ǒ   z_ī_   t_   s_ī_è_e_   
就我所知, 他 失业 了 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā shīyèle.
就____   他   失_   了   。   
J__   w_   s__   z___   t_   s_______   
就我所知, 他 失业 了 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā shīyèle.
_____   _   __   _   _   
___   __   ___   ____   __   ________   
就我所知, 他 失业 了 。
Jiù wǒ suǒ zhī, tā shīyèle.
 
 
 
 
  Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
我   那_   睡_头   了_   要_   就_   准_   了   。   
W_   n_   s_í   s_u_   g_ò_ó_l_,   y_o   b_   j_ù   n_n_   z_ǔ_s_í_i_o_   
我 那时 睡过头 了, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí shuì guòtóule, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
我   那_   睡__   了_   要_   就_   准_   了   。   
W_   n_   s__   s___   g________   y__   b_   j__   n___   z___________   
我 那时 睡过头 了, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí shuì guòtóule, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
_   __   ___   __   __   __   __   _   _   
__   __   ___   ____   _________   ___   __   ___   ____   ____________   
我 那时 睡过头 了, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí shuì guòtóule, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
  Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
我   那_   错_了   公_汽_,   要_   就_   准_   了   。   
W_   n_   s_í   c_ò_u_l_   g_n_g_n_   q_c_ē_   y_o   b_   j_ù   n_n_   z_ǔ_s_í_i_o_   
我 那时 错过了 公共汽车, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí cuòguòle gōnggòng qìchē, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
我   那_   错__   公____   要_   就_   准_   了   。   
W_   n_   s__   c_______   g_______   q_____   y__   b_   j__   n___   z___________   
我 那时 错过了 公共汽车, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí cuòguòle gōnggòng qìchē, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
_   __   ___   _____   __   __   __   _   _   
__   __   ___   ________   ________   ______   ___   __   ___   ____   ____________   
我 那时 错过了 公共汽车, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí cuòguòle gōnggòng qìchē, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
  Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
我   那_   没_   找_   路_   要_   就_   准_   了   。   
W_   n_   s_í   m_i_ǒ_   z_ǎ_d_o   l_,   y_o   b_   j_ù   n_n_   z_ǔ_s_í_i_o_   
我 那时 没有 找到 路, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí méiyǒu zhǎodào lù, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
我   那_   没_   找_   路_   要_   就_   准_   了   。   
W_   n_   s__   m_____   z______   l__   y__   b_   j__   n___   z___________   
我 那时 没有 找到 路, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí méiyǒu zhǎodào lù, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
_   __   __   __   __   __   __   __   _   _   
__   __   ___   ______   _______   ___   ___   __   ___   ____   ____________   
我 那时 没有 找到 路, 要不 就能 准时 了 。
Wǒ nà shí méiyǒu zhǎodào lù, yào bù jiù néng zhǔnshíliǎo.
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Học ngôn ngữ với Internet

Ngày càng có nhiều người học ngoại ngữ. Và ngày càng có nhiều người sử dụng Internet cho mục đích này! Học trực tuyến khác với cách học ngôn ngữ cổ điển. Và nó có nhiều lợi thế! Người dùng tự quyết định thời điểm học tập. Họ cũng có thể lựa chọn nội dung học. Và họ xác định lượng kiến thức họ muốn học mỗi ngày. Với học tập trực tuyến, người dùng sẽ học bằng trực giác. Nghĩa là họ học ngôn ngữ mới một cách tự nhiên. Cũng giống như họ học các ngôn ngữ khi còn nhỏ hoặc khi đi nghỉ ở nước ngoài. Như vậy, người học sử dụng các tình huống mô phỏng. Họ trải nghiệm những điều khác nhau ở những nơi khác nhau. Họ phải trở nên năng nổ trong quá trình này. Với một số chương trình, bạn cần tai nghe và micro. Như vậy bạn có thể nói chuyện với người bản xứ. Cũng có thể phát âm của bạn sẽ được phân tích. Bằng cách này bạn có thể tiến bộ liên tục. Bạn có thể trò chuyện với người khác trong cộng đồng. Internet cũng cung cấp khả năng học tập trên đường đi. Bạn có thể học ở khắp mọi nơi với công nghệ kỹ thuật số. Các khóa học trực tuyến không thua kém gì các khóa học thông thường. Khi học chương trình này một cách nghiêm túc, hiệu quả có thể rất cao. Nhưng điều quan trọng là khóa học trực tuyến không nên quá hình thức. Quá nhiều hình ảnh động có thể gây phân tán nội dung học tập. Não phải xử lý từng tác nhân. Kết quả là, bộ nhớ có thể nhanh chóng trở nên quá tải. Do đó, đôi khi ngồi yên lặng với một cuốn sách lại tốt hơn. Những người biết kết hợp các phương pháp mới và cũ chắc chắn sẽ tiến bộ rất tốt ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
96 [Chín mươi sáu]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Liên từ 3
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)