goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > 日本語 > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag JA 日本語
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

 

95 [九十五]@95 [Chín mươi lăm]
95 [九十五]

95 [Kyūjūgo]
接続詞2

setsuzokushi 2

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ lúc chị ấy kết hôn à?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Trong lúc lái xe.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
彼_は   い_か_   仕_を   し_い_い_   で_   か   ?   
k_n_j_   w_   i_s_   k_r_   s_i_o_o   o   s_i_e   i_a_   n_d_s_   k_?   
彼女は いつから 仕事を していないの です か ?
kanojo wa itsu kara shigoto o shite inai nodesu ka?
彼__   い___   仕__   し_____   で_   か   ?   
k_____   w_   i___   k___   s______   o   s____   i___   n_____   k__   
彼女は いつから 仕事を していないの です か ?
kanojo wa itsu kara shigoto o shite inai nodesu ka?
___   ____   ___   ______   __   _   _   
______   __   ____   ____   _______   _   _____   ____   ______   ___   
彼女は いつから 仕事を していないの です か ?
kanojo wa itsu kara shigoto o shite inai nodesu ka?
  Từ lúc chị ấy kết hôn à?
結_   以_   ?   
k_k_o_   i_a_?   
結婚 以来 ?
kekkon irai?
結_   以_   ?   
k_____   i____   
結婚 以来 ?
kekkon irai?
__   __   _   
______   _____   
結婚 以来 ?
kekkon irai?
  Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
え_   、   結_   し_か_   彼_は   働_て   い_せ_   。   
e   e_   k_k_o_   s_i_e   k_r_   k_n_j_   w_   h_t_r_i_e   i_a_e_.   
ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。
e e, kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
え_   、   結_   し___   彼__   働__   い___   。   
e   e_   k_____   s____   k___   k_____   w_   h________   i______   
ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。
e e, kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
__   _   __   ____   ___   ___   ____   _   
_   __   ______   _____   ____   ______   __   _________   _______   
ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。
e e, kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
 
 
 
 
  Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
結_   し_か_   彼_は   働_て   い_せ_   。   
k_k_o_   s_i_e   k_r_   k_n_j_   w_   h_t_r_i_e   i_a_e_.   
結婚 してから 彼女は 働いて いません 。
kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
結_   し___   彼__   働__   い___   。   
k_____   s____   k___   k_____   w_   h________   i______   
結婚 してから 彼女は 働いて いません 。
kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
__   ____   ___   ___   ____   _   
______   _____   ____   ______   __   _________   _______   
結婚 してから 彼女は 働いて いません 。
kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
  Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
知_合_て   以_   、   彼_は   幸_   で_   。   
s_i_i_t_e   i_a_,   k_r_r_   w_   s_i_w_s_d_s_.   
知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。
shiriatte irai, karera wa shiawasedesu.
知____   以_   、   彼__   幸_   で_   。   
s________   i____   k_____   w_   s____________   
知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。
shiriatte irai, karera wa shiawasedesu.
_____   __   _   ___   __   __   _   
_________   _____   ______   __   _____________   
知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。
shiriatte irai, karera wa shiawasedesu.
  Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
子_が   出_て_ら   彼_は   あ_り   外_   し_く   な_ま_た   。   
k_d_m_   g_   d_k_t_   k_r_   k_r_r_   w_   a_a_i   g_i_h_t_u   s_i_a_u   n_r_m_s_i_a_   
子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。
kodomo ga dekite kara karera wa amari gaishutsu shinaku narimashita.
子__   出____   彼__   あ__   外_   し__   な____   。   
k_____   g_   d_____   k___   k_____   w_   a____   g________   s______   n___________   
子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。
kodomo ga dekite kara karera wa amari gaishutsu shinaku narimashita.
___   _____   ___   ___   __   ___   _____   _   
______   __   ______   ____   ______   __   _____   _________   _______   ____________   
子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。
kodomo ga dekite kara karera wa amari gaishutsu shinaku narimashita.
 
 
 
 
  Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
彼_は   い_   電_   す_の   で_   か   ?   
k_n_j_   w_   i_s_   d_n_a   s_r_   n_d_s_   k_?   
彼女は いつ 電話 するの です か ?
kanojo wa itsu denwa suru nodesu ka?
彼__   い_   電_   す__   で_   か   ?   
k_____   w_   i___   d____   s___   n_____   k__   
彼女は いつ 電話 するの です か ?
kanojo wa itsu denwa suru nodesu ka?
___   __   __   ___   __   _   _   
______   __   ____   _____   ____   ______   ___   
彼女は いつ 電話 するの です か ?
kanojo wa itsu denwa suru nodesu ka?
  Trong lúc lái xe.
運_中   で_   か   ?   
u_t_n_c_ū_e_u   k_?   
運転中 です か ?
unten-chūdesu ka?
運__   で_   か   ?   
u____________   k__   
運転中 です か ?
unten-chūdesu ka?
___   __   _   _   
_____________   ___   
運転中 です か ?
unten-chūdesu ka?
  Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
え_   、   運_中   で_   。   
e   e_   u_t_n_c_ū_e_u_   
ええ 、 運転中 です 。
e e, unten-chūdesu.
え_   、   運__   で_   。   
e   e_   u_____________   
ええ 、 運転中 です 。
e e, unten-chūdesu.
__   _   ___   __   _   
_   __   ______________   
ええ 、 運転中 です 。
e e, unten-chūdesu.
 
 
 
 
  Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
彼_は   運_   し_が_   電_を   し_す   。   
k_n_j_   w_   u_t_n   s_i_a_a_a   d_n_a   o   s_i_a_u_   
彼女は 運転 しながら 電話を します 。
kanojo wa unten shinagara denwa o shimasu.
彼__   運_   し___   電__   し__   。   
k_____   w_   u____   s________   d____   o   s_______   
彼女は 運転 しながら 電話を します 。
kanojo wa unten shinagara denwa o shimasu.
___   __   ____   ___   ___   _   
______   __   _____   _________   _____   _   ________   
彼女は 運転 しながら 電話を します 。
kanojo wa unten shinagara denwa o shimasu.
  Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
彼_は   ア_ロ_を   か_な_ら   テ_ビ_   見_す   。   
k_n_j_   w_   a_r_n   o   k_k_n_g_r_   t_r_b_   o   m_m_s_.   
彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。
kanojo wa airon o kakenagara terebi o mimasu.
彼__   ア____   か____   テ___   見__   。   
k_____   w_   a____   o   k_________   t_____   o   m______   
彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。
kanojo wa airon o kakenagara terebi o mimasu.
___   _____   _____   ____   ___   _   
______   __   _____   _   __________   ______   _   _______   
彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。
kanojo wa airon o kakenagara terebi o mimasu.
  Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
彼_は   宿_を   し_が_   音_を   聴_て   い_す   。   
k_n_j_   w_   s_u_u_a_   o   s_i_a_a_a   o_g_k_   o   k_i_e   i_a_u_   
彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。
kanojo wa shukudai o shinagara ongaku o kiite imasu.
彼__   宿__   し___   音__   聴__   い__   。   
k_____   w_   s_______   o   s________   o_____   o   k____   i_____   
彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。
kanojo wa shukudai o shinagara ongaku o kiite imasu.
___   ___   ____   ___   ___   ___   _   
______   __   ________   _   _________   ______   _   _____   ______   
彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。
kanojo wa shukudai o shinagara ongaku o kiite imasu.
 
 
 
 
  Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
眼_を   し_   い_か_た_   何_   見_ま_ん   。   
m_g_n_   o   s_i_e   i_a_a_t_r_   n_n_   m_   m_e_a_e_.   
眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。
megane o shite inakattara nani mo miemasen.
眼__   し_   い_____   何_   見____   。   
m_____   o   s____   i_________   n___   m_   m________   
眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。
megane o shite inakattara nani mo miemasen.
___   __   ______   __   _____   _   
______   _   _____   __________   ____   __   _________   
眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。
megane o shite inakattara nani mo miemasen.
  Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
音_が   う_さ_   の_   聞_え_せ_   。   
o_g_k_   g_   u_u_a_n_d_   k_k_e_a_e_.   
音楽が うるさい ので 聞こえません 。
ongaku ga urusainode kikoemasen.
音__   う___   の_   聞_____   。   
o_____   g_   u_________   k__________   
音楽が うるさい ので 聞こえません 。
ongaku ga urusainode kikoemasen.
___   ____   __   ______   _   
______   __   __________   ___________   
音楽が うるさい ので 聞こえません 。
ongaku ga urusainode kikoemasen.
  Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
鼻_ぜ_   と_は   匂_が   わ_り_せ_   。   
h_n_k_z_   n_   t_k_   w_   n_o_   g_   w_k_r_m_s_n_   
鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。
hanakaze no toki wa nioi ga wakarimasen.
鼻___   と__   匂__   わ_____   。   
h_______   n_   t___   w_   n___   g_   w___________   
鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。
hanakaze no toki wa nioi ga wakarimasen.
____   ___   ___   ______   _   
________   __   ____   __   ____   __   ____________   
鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。
hanakaze no toki wa nioi ga wakarimasen.
 
 
 
 
  Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
雨_   と_は   、   タ_シ_で   行_ま_   。   
a_e   n_   t_k_   w_,   t_k_s_ī   d_   i_i_a_u_   
雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。
ame no toki wa, takushī de ikimasu.
雨_   と__   、   タ____   行___   。   
a__   n_   t___   w__   t______   d_   i_______   
雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。
ame no toki wa, takushī de ikimasu.
__   ___   _   _____   ____   _   
___   __   ____   ___   _______   __   ________   
雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。
ame no toki wa, takushī de ikimasu.
  Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
宝_じ_   当_っ_ら   世_旅_に   行_ま_   。   
t_k_r_k_j_   n_   a_a_t_r_   s_k_i   r_o_ō   n_   i_i_a_u_   
宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。
takarakuji ni atattara sekai ryokō ni ikimasu.
宝___   当____   世____   行___   。   
t_________   n_   a_______   s____   r____   n_   i_______   
宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。
takarakuji ni atattara sekai ryokō ni ikimasu.
____   _____   _____   ____   _   
__________   __   ________   _____   _____   __   ________   
宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。
takarakuji ni atattara sekai ryokō ni ikimasu.
  Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
も_   し_ら_   し_も   彼_   来_い   な_   食_を   始_ま_ょ_   。   
m_   s_i_a_a_u   s_i_e   m_   k_r_   g_   k_n_i_a_a   s_o_u_i   o   h_j_m_m_s_o_.   
もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。
mō shibaraku shite mo kare ga konainara shokuji o hajimemashou.
も_   し___   し__   彼_   来__   な_   食__   始_____   。   
m_   s________   s____   m_   k___   g_   k________   s______   o   h____________   
もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。
mō shibaraku shite mo kare ga konainara shokuji o hajimemashou.
__   ____   ___   __   ___   __   ___   ______   _   
__   _________   _____   __   ____   __   _________   _______   _   _____________   
もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。
mō shibaraku shite mo kare ga konainara shokuji o hajimemashou.
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Người trẻ tuổi học khác người lớn tuổi

Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng. Người lớn thường học lâu hơn. Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn. Họ chỉ học hỏi khác nhau. Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ. Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc. Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ. Anh ta cũng phải học nói những từ mới. Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới. Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới. Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời. Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập. Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ. Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt. Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao. Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức. Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này. Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt. Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc. Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây. Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian. Họ có thể thực hành thường xuyên. Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ. Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt. Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi. Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì. Và nó thích làm như vậy ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
95 [Chín mươi lăm]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Liên từ 2
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)