goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
      • адыгабзэ  AD адыгабзэ
      • Afrikaans  AF Afrikaans
      • አማርኛ  AM አማርኛ
      • العربية  AR العربية
      • беларуская  BE беларуская
      • български  BG български
      • বাংলা  BN বাংলা
      • bosanski  BS bosanski
      • català  CA català
      • čeština  CS čeština
      • dansk  DA dansk
      • Deutsch  DE Deutsch
      • ελληνικά  EL ελληνικά
      • English US  EM English US
      • English UK  EN English UK
      • esperanto  EO esperanto
      • español  ES español
      • eesti  ET eesti
      • فارسی  FA فارسی
      • suomi  FI suomi
      • français  FR français
      • עברית  HE עברית
      • हिन्दी  HI हिन्दी
      • hrvatski  HR hrvatski
      • magyar  HU magyar
      • հայերեն  HY հայերեն
      • bahasa Indonesia  ID bahasa Indonesia
      • italiano  IT italiano
      • 日本語  JA 日本語
      • ქართული  KA ქართული
      • қазақша  KK қазақша
      • ಕನ್ನಡ  KN ಕನ್ನಡ
      • 한국어  KO 한국어
      • lietuvių  LT lietuvių
      • latviešu  LV latviešu
      • македонски  MK македонски
      • मराठी  MR मराठी
      • Nederlands  NL Nederlands
      • nynorsk  NN nynorsk
      • norsk  NO norsk
      • ਪੰਜਾਬੀ  PA ਪੰਜਾਬੀ
      • polski  PL polski
      • português PT  PT português PT
      • português BR  PX português BR
      • română  RO română
      • русский  RU русский
      • slovenčina  SK slovenčina
      • slovenščina  SL slovenščina
      • Shqip  SQ Shqip
      • српски  SR српски
      • svenska  SV svenska
      • தமிழ்  TA தமிழ்
      • తెలుగు  TE తెలుగు
      • ภาษาไทย  TH ภาษาไทย
      • ትግርኛ  TI ትግርኛ
      • Türkçe  TR Türkçe
      • українська  UK українська
      • اردو  UR اردو
      • Tiếng Việt  VI Tiếng Việt
      • 中文  ZH 中文
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ภาษาไทย > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag TH ภาษาไทย
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

 

95 [เก้าสิบห้า]@95 [Chín mươi lăm]
95 [เก้าสิบห้า]

gâo-sìp-hâ
คำสันธาน 2

kam-sǎn-tan

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ lúc chị ấy kết hôn à?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Trong lúc lái xe.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
เ_อ_ม_ท_ง_น_ั_ง_ต_เ_ื_อ_ร_   
t_r_-_a_i_t_m_n_a_-_h_̂_g_d_æ_-_e_u_-_a_   
เธอไม่ทำงานตั้งแต่เมื่อไร?
tur̶-mâi-tam-ngan-dhâng-dhæ̀-mêua-rai
เ_________________________   
t_______________________________________   
เธอไม่ทำงานตั้งแต่เมื่อไร?
tur̶-mâi-tam-ngan-dhâng-dhæ̀-mêua-rai
__________________________   
________________________________________   
เธอไม่ทำงานตั้งแต่เมื่อไร?
tur̶-mâi-tam-ngan-dhâng-dhæ̀-mêua-rai
  Từ lúc chị ấy kết hôn à?
ต_้_แ_่_ธ_แ_่_ง_น_ร_อ_   
d_a_n_-_h_̀_t_r_-_h_̀_g_n_a_-_e_u   
ตั้งแต่เธอแต่งงานหรือ?
dhâng-dhæ̀-tur̶-dhæ̀ng-ngan-rěu
ต_____________________   
d________________________________   
ตั้งแต่เธอแต่งงานหรือ?
dhâng-dhæ̀-tur̶-dhæ̀ng-ngan-rěu
______________________   
_________________________________   
ตั้งแต่เธอแต่งงานหรือ?
dhâng-dhæ̀-tur̶-dhæ̀ng-ngan-rěu
  Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
ใ_่   เ_อ_ม_ท_ง_น_ี_เ_ย   ต_้_แ_่_ธ_แ_่_ง_น   
c_a_i_t_r_-_a_i_t_m_n_a_-_̀_k_l_н_-_h_̂_g_d_æ_-_u_̶_d_æ_n_-_g_n   
ใช่ เธอไม่ทำงานอีกเลย ตั้งแต่เธอแต่งงาน
châi-tur̶-mâi-tam-ngan-èek-luнy-dhâng-dhæ̀-tur̶-dhæ̀ng-ngan
ใ__   เ________________   ต________________   
c______________________________________________________________   
ใช่ เธอไม่ทำงานอีกเลย ตั้งแต่เธอแต่งงาน
châi-tur̶-mâi-tam-ngan-èek-luнy-dhâng-dhæ̀-tur̶-dhæ̀ng-ngan
___   _________________   _________________   
_______________________________________________________________   
ใช่ เธอไม่ทำงานอีกเลย ตั้งแต่เธอแต่งงาน
châi-tur̶-mâi-tam-ngan-èek-luнy-dhâng-dhæ̀-tur̶-dhæ̀ng-ngan
 
 
 
 
  Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
ต_้_แ_่_ธ_แ_่_ง_น   เ_อ_็_็_ม_ท_ง_น_ี_เ_ย   
d_â_g   d_à_   t_r   d_à_n_   n_a_n   ·   t_r   m_i   t_m   n_a_n   è_k   l_i_   
ตั้งแต่เธอแต่งงาน เธอก็็็ไม่ทำงานอีกเลย
dtâng dtàe ter dtàeng ngaan · ter mâi tam ngaan èek loie
ต________________   เ____________________   
d____   d___   t__   d_____   n____   ·   t__   m__   t__   n____   è__   l___   
ตั้งแต่เธอแต่งงาน เธอก็็็ไม่ทำงานอีกเลย
dtâng dtàe ter dtàeng ngaan · ter mâi tam ngaan èek loie
_________________   _____________________   
_____   ____   ___   ______   _____   _   ___   ___   ___   _____   ___   ____   
ตั้งแต่เธอแต่งงาน เธอก็็็ไม่ทำงานอีกเลย
dtâng dtàe ter dtàeng ngaan · ter mâi tam ngaan èek loie
  Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
ต_้_แ_่_ว_เ_า_ู_จ_ก_ั_   พ_ก_็_ข_ม_ค_า_ส_ข   
d_a_n_-_h_̀_p_̂_k_k_̌_-_o_o_j_̀_-_a_-_u_a_-_a_w_k_̌_-_e_e_-_a_-_o_o_   
ตั้งแต่พวกเขารู้จักกัน พวกก็เขามีความสุข
dhâng-dhæ̀-pûak-kǎo-róo-jàk-gan-pûak-gâw-kǎo-mêek-wam-sòok
ต_____________________   พ________________   
d___________________________________________________________________   
ตั้งแต่พวกเขารู้จักกัน พวกก็เขามีความสุข
dhâng-dhæ̀-pûak-kǎo-róo-jàk-gan-pûak-gâw-kǎo-mêek-wam-sòok
______________________   _________________   
____________________________________________________________________   
ตั้งแต่พวกเขารู้จักกัน พวกก็เขามีความสุข
dhâng-dhæ̀-pûak-kǎo-róo-jàk-gan-pûak-gâw-kǎo-mêek-wam-sòok
  Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
ต_้_แ_่_ว_เ_า_ี_ู_   พ_ก_ข_ก_แ_บ_ม_ไ_ไ_น_ล_   
d_a_n_-_h_̀_p_̂_k_k_̌_-_e_-_o_o_-_u_a_-_a_o_g_̂_-_æ_p_m_̂_-_h_i_n_̌_-_u_y   
ตั้งแต่พวกเขามีลูก พวกเขาก็แทบไม่ไปไหนเลย
dhâng-dhæ̀-pûak-kǎo-mee-lôok-pûak-kǎo-gâw-tæ̂p-mâi-bhai-nǎi-luнy
ต_________________   พ_____________________   
d________________________________________________________________________   
ตั้งแต่พวกเขามีลูก พวกเขาก็แทบไม่ไปไหนเลย
dhâng-dhæ̀-pûak-kǎo-mee-lôok-pûak-kǎo-gâw-tæ̂p-mâi-bhai-nǎi-luнy
__________________   ______________________   
_________________________________________________________________________   
ตั้งแต่พวกเขามีลูก พวกเขาก็แทบไม่ไปไหนเลย
dhâng-dhæ̀-pûak-kǎo-mee-lôok-pûak-kǎo-gâw-tæ̂p-mâi-bhai-nǎi-luнy
 
 
 
 
  Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
เ_อ_ท_ศ_พ_์_อ_ไ_น_   
t_r_-_o_-_a_p_d_a_n_n_̌_   
เธอโทรศัพท์ตอนไหน?
tur̶-ton-sàp-dhawn-nǎi
เ_________________   
t_______________________   
เธอโทรศัพท์ตอนไหน?
tur̶-ton-sàp-dhawn-nǎi
__________________   
________________________   
เธอโทรศัพท์ตอนไหน?
tur̶-ton-sàp-dhawn-nǎi
  Trong lúc lái xe.
ข_ะ_ั_ร_ห_ื_?   
k_̀_n_́_k_̀_-_o_t_r_̌_   
ขณะขับรถหรือ?
kà-ná-kàp-rót-rěu
ข____________   
k_____________________   
ขณะขับรถหรือ?
kà-ná-kàp-rót-rěu
_____________   
______________________   
ขณะขับรถหรือ?
kà-ná-kàp-rót-rěu
  Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
ใ_่   ข_ะ_ี_เ_อ_ั_ร_   
c_a_i_k_̀_n_́_t_̂_-_u_̶_k_̀_-_o_t   
ใช่ ขณะที่เธอขับรถ
châi-kà-ná-têe-tur̶-kàp-rót
ใ__   ข_____________   
c________________________________   
ใช่ ขณะที่เธอขับรถ
châi-kà-ná-têe-tur̶-kàp-rót
___   ______________   
_________________________________   
ใช่ ขณะที่เธอขับรถ
châi-kà-ná-têe-tur̶-kàp-rót
 
 
 
 
  Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
เ_อ_ท_ศ_พ_์_ณ_ท_่_ธ_ข_บ_ถ   
t_r_-_o_-_a_p_k_̀_n_́_t_̂_-_u_̶_k_̀_-_o_t   
เธอโทรศัพท์ขณะที่เธอขับรถ
tur̶-ton-sàp-kà-ná-têe-tur̶-kàp-rót
เ________________________   
t________________________________________   
เธอโทรศัพท์ขณะที่เธอขับรถ
tur̶-ton-sàp-kà-ná-têe-tur̶-kàp-rót
_________________________   
_________________________________________   
เธอโทรศัพท์ขณะที่เธอขับรถ
tur̶-ton-sàp-kà-ná-têe-tur̶-kàp-rót
  Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
เ_อ_ู_ท_ท_ศ_์_ณ_ท_่_ธ_ร_ด_้_   
t_r_-_o_-_o_-_a_t_k_̀_n_́_t_̂_-_u_̶_r_̂_t_p_̂   
เธอดูโทรทัศน์ขณะที่เธอรีดผ้า
tur̶-doo-ton-tát-kà-ná-têe-tur̶-rêet-pâ
เ___________________________   
t____________________________________________   
เธอดูโทรทัศน์ขณะที่เธอรีดผ้า
tur̶-doo-ton-tát-kà-ná-têe-tur̶-rêet-pâ
____________________________   
_____________________________________________   
เธอดูโทรทัศน์ขณะที่เธอรีดผ้า
tur̶-doo-ton-tát-kà-ná-têe-tur̶-rêet-pâ
  Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
เ_อ_ั_เ_ล_ข_ะ_ี_เ_อ_ำ_า_   
t_r_-_a_g_p_a_-_g_̂_k_n_́_t_̂_-_u_̶_t_m_n_a_   
เธอฟังเพลงขณะที่เธอทำงาน
tur̶-fang-plá-ngâyk-ná-têe-tur̶-tam-ngan
เ_______________________   
t___________________________________________   
เธอฟังเพลงขณะที่เธอทำงาน
tur̶-fang-plá-ngâyk-ná-têe-tur̶-tam-ngan
________________________   
____________________________________________   
เธอฟังเพลงขณะที่เธอทำงาน
tur̶-fang-plá-ngâyk-ná-têe-tur̶-tam-ngan
 
 
 
 
  Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ม_ง_ม_เ_็_อ_ไ_เ_ย   ถ_า   ผ_   /   ด_ฉ_น_ม_ม_แ_่_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_n_-_a_i_h_̌_-_̀_r_i_l_н_-_a_-_o_m_d_̀_c_a_n_m_̂_-_e_-_æ_n   
ผม / ดิฉัน มองไม่เห็นอะไรเลย ถ้า ผม / ดิฉันไม่มีแว่น
pǒm-dì-chǎn-mawng-mâi-hěn-à-rai-luнy-tâ-pǒm-dì-chǎn-mâi-mee-wæ̂n
ผ_   /   ด____   ม________________   ถ__   ผ_   /   ด_____________   
p__________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน มองไม่เห็นอะไรเลย ถ้า ผม / ดิฉันไม่มีแว่น
pǒm-dì-chǎn-mawng-mâi-hěn-à-rai-luнy-tâ-pǒm-dì-chǎn-mâi-mee-wæ̂n
__   _   _____   _________________   ___   __   _   ______________   
___________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน มองไม่เห็นอะไรเลย ถ้า ผม / ดิฉันไม่มีแว่น
pǒm-dì-chǎn-mawng-mâi-hěn-à-rai-luнy-tâ-pǒm-dì-chǎn-mâi-mee-wæ̂n
  Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ไ_่_ข_า_จ_ะ_ร_ล_   ถ_า_น_ร_ด_ง_ก_น_ป   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_i_k_̂_-_a_-_̀_r_i_l_н_-_a_t_n_́_-_e_-_a_g_g_r_n_b_a_   
ผม / ดิฉัน ไม่เข้าใจอะไรเลย ถ้าดนตรีดังเกินไป
pǒm-dì-chǎn-mâi-kâo-jai-à-rai-luнy-tât-nót-ree-dang-ger̶n-bhai
ผ_   /   ด____   ไ_______________   ถ________________   
p_____________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ไม่เข้าใจอะไรเลย ถ้าดนตรีดังเกินไป
pǒm-dì-chǎn-mâi-kâo-jai-à-rai-luнy-tât-nót-ree-dang-ger̶n-bhai
__   _   _____   ________________   _________________   
______________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ไม่เข้าใจอะไรเลย ถ้าดนตรีดังเกินไป
pǒm-dì-chǎn-mâi-kâo-jai-à-rai-luнy-tât-nót-ree-dang-ger̶n-bhai
  Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ไ_่_ด_ก_ิ_น_ะ_ร_ล_   ต_น_ี_   ผ_   /   ด_ฉ_น   เ_็_ห_ั_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_i_d_̂_-_l_̀_-_̀_r_i_l_н_-_h_w_-_e_e_p_̌_-_i_-_h_̌_-_h_n_w_̀_   
ผม / ดิฉัน ไม่ได้กลิ่นอะไรเลย ตอนที่ ผม / ดิฉัน เป็นหวัด
pǒm-dì-chǎn-mâi-dâi-glìn-à-rai-luнy-dhawn-têe-pǒm-dì-chǎn-bhen-wàt
ผ_   /   ด____   ไ_________________   ต_____   ผ_   /   ด____   เ_______   
p_____________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ไม่ได้กลิ่นอะไรเลย ตอนที่ ผม / ดิฉัน เป็นหวัด
pǒm-dì-chǎn-mâi-dâi-glìn-à-rai-luнy-dhawn-têe-pǒm-dì-chǎn-bhen-wàt
__   _   _____   __________________   ______   __   _   _____   ________   
______________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ไม่ได้กลิ่นอะไรเลย ตอนที่ ผม / ดิฉัน เป็นหวัด
pǒm-dì-chǎn-mâi-dâi-glìn-à-rai-luнy-dhawn-têe-pǒm-dì-chǎn-bhen-wàt
 
 
 
 
  Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
เ_า_ะ_ั_ง_ท_ก_ี_   ถ_า_น_ก   
r_o_j_̀_n_̂_g_t_́_-_e_e_t_̂_f_̌_-_h_̀_   
เราจะนั่งแท็กซี่ ถ้าฝนตก
rao-jà-nâng-tǽk-sêe-tâ-fǒn-dhòk
เ_______________   ถ______   
r_____________________________________   
เราจะนั่งแท็กซี่ ถ้าฝนตก
rao-jà-nâng-tǽk-sêe-tâ-fǒn-dhòk
________________   _______   
______________________________________   
เราจะนั่งแท็กซี่ ถ้าฝนตก
rao-jà-nâng-tǽk-sêe-tâ-fǒn-dhòk
  Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
เ_า_ะ_ด_น_า_ร_บ_ล_   ถ_า_ร_ถ_ก_็_ต_า_ี_   
r_o_j_̀_d_r_n_t_n_-_a_w_-_o_k_t_̂_r_o_t_̀_k_l_́_t_d_a_r_̂_   
เราจะเดินทางรอบโลก ถ้าเราถูกล็อตตารี่
rao-jà-der̶n-tang-râwp-lôk-tâ-rao-tòok-láwt-dha-rêe
เ_________________   ถ_________________   
r_________________________________________________________   
เราจะเดินทางรอบโลก ถ้าเราถูกล็อตตารี่
rao-jà-der̶n-tang-râwp-lôk-tâ-rao-tòok-láwt-dha-rêe
__________________   __________________   
__________________________________________________________   
เราจะเดินทางรอบโลก ถ้าเราถูกล็อตตารี่
rao-jà-der̶n-tang-râwp-lôk-tâ-rao-tòok-láwt-dha-rêe
  Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
ถ_า_ี_เ_ี_ย_เ_า_ั_ไ_่_า   เ_า_ะ_ร_่_ท_น_้_ว   
t_̂_e_e_-_e_e_-_a_o_y_n_-_a_i_m_-_a_-_a_-_e_r_m_t_n_k_̂_   
ถ้าอีกเดี๋ยวเขายังไม่มา เราจะเริ่มทานข้าว
tâ-èek-děeo-kǎo-yang-mâi-ma-rao-jà-rêr̶m-tan-kâo
ถ______________________   เ________________   
t_______________________________________________________   
ถ้าอีกเดี๋ยวเขายังไม่มา เราจะเริ่มทานข้าว
tâ-èek-děeo-kǎo-yang-mâi-ma-rao-jà-rêr̶m-tan-kâo
_______________________   _________________   
________________________________________________________   
ถ้าอีกเดี๋ยวเขายังไม่มา เราจะเริ่มทานข้าว
tâ-èek-děeo-kǎo-yang-mâi-ma-rao-jà-rêr̶m-tan-kâo
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Người trẻ tuổi học khác người lớn tuổi

Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng. Người lớn thường học lâu hơn. Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn. Họ chỉ học hỏi khác nhau. Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ. Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc. Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ. Anh ta cũng phải học nói những từ mới. Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới. Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới. Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời. Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập. Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ. Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt. Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao. Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức. Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này. Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt. Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc. Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây. Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian. Họ có thể thực hành thường xuyên. Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ. Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt. Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi. Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì. Và nó thích làm như vậy ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
95 [Chín mươi lăm]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Liên từ 2
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)