goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ภาษาไทย > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag TH ภาษาไทย
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

92 [Chín mươi hai]

Mệnh đề phụ với rằng 2

 

92 [เก้าสิบสอง]@92 [Chín mươi hai]
92 [เก้าสิบสอง]

gâo-sìp-sǎwng
อนุประโยค รองลงมาที่ 2

à-nóop-rá-yôk-rawng-long-ma-têe

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi bực mình vì bạn ngáy.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi bực mình vì bạn đến muộn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi nghĩ rằng anh ấy cần bác sĩ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy kết hôn với con gái của chúng tôi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy là triệu phú.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn toàn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi rất vui, vì bạn đã đến.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi rất vui, vì bạn quan tâm.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi sợ rằng chuyến xe buýt cuối cùng chạy mất rồi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi sợ rằng chúng tôi phải lấy tắc xi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Tôi bực mình vì bạn ngáy.
ผ_   /   ด_ฉ_น   โ_โ_ท_่   ค_ณ   น_น_ร_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_o_-_o_h_t_̂_-_o_n_n_w_-_r_n   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ นอนกรน
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-nawn-gron
ผ_   /   ด____   โ______   ค__   น_____   
p__________________________________________   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ นอนกรน
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-nawn-gron
__   _   _____   _______   ___   ______   
___________________________________________   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ นอนกรน
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-nawn-gron
  Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá.
ผ_   /   ด_ฉ_น   โ_โ_ท_่   ค_ณ   ด_่_เ_ี_ร_เ_อ_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_o_-_o_h_t_̂_-_o_n_d_̀_m_b_a_y_́_   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ ดื่มเบียร์เยอะ
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-dèum-bia-yúн
ผ_   /   ด____   โ______   ค__   ด_____________   
p_______________________________________________   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ ดื่มเบียร์เยอะ
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-dèum-bia-yúн
__   _   _____   _______   ___   ______________   
________________________________________________   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ ดื่มเบียร์เยอะ
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-dèum-bia-yúн
  Tôi bực mình vì bạn đến muộn.
ผ_   /   ด_ฉ_น   โ_โ_ท_่   ค_ณ   ม_ช_า   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_o_-_o_h_t_̂_-_o_n_m_-_h_́   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ มาช้า
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-ma-chá
ผ_   /   ด____   โ______   ค__   ม____   
p________________________________________   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ มาช้า
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-ma-chá
__   _   _____   _______   ___   _____   
_________________________________________   
ผม / ดิฉัน โมโหที่ คุณ มาช้า
pǒm-dì-chǎn-moh-hǒh-têe-koon-ma-chá
 
 
 
 
  Tôi nghĩ rằng anh ấy cần bác sĩ.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ค_ด_่_เ_า_้_ง_า_ห_อ   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_i_t_w_̂_k_̌_-_h_̂_n_-_a_-_a_w   
ผม / ดิฉัน คิดว่าเขาต้องการหมอ
pǒm-dì-chǎn-kít-wâ-kǎo-dhâwng-gan-mǎw
ผ_   /   ด____   ค__________________   
p____________________________________________   
ผม / ดิฉัน คิดว่าเขาต้องการหมอ
pǒm-dì-chǎn-kít-wâ-kǎo-dhâwng-gan-mǎw
__   _   _____   ___________________   
_____________________________________________   
ผม / ดิฉัน คิดว่าเขาต้องการหมอ
pǒm-dì-chǎn-kít-wâ-kǎo-dhâwng-gan-mǎw
  Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ค_ด_่_เ_า_ม_ส_า_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_i_t_w_̂_k_̌_-_a_i_s_̀_b_i   
ผม / ดิฉัน คิดว่าเขาไม่สบาย
pǒm-dì-chǎn-kít-wâ-kǎo-mâi-sà-bai
ผ_   /   ด____   ค_______________   
p________________________________________   
ผม / ดิฉัน คิดว่าเขาไม่สบาย
pǒm-dì-chǎn-kít-wâ-kǎo-mâi-sà-bai
__   _   _____   ________________   
_________________________________________   
ผม / ดิฉัน คิดว่าเขาไม่สบาย
pǒm-dì-chǎn-kít-wâ-kǎo-mâi-sà-bai
  Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ค_ด_่_ต_น_ี_เ_า_ล_บ_ย_่   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_i_t_w_̂_-_n_n_́_-_a_o_l_̀_-_̀_y_̂_   
ผม / ดิฉัน คิดว่าตอนนี้เขาหลับอยู่
pǒm-dì-chǎn-kít-wât-on-née-kǎo-làp-à-yôo
ผ_   /   ด____   ค______________________   
p_________________________________________________   
ผม / ดิฉัน คิดว่าตอนนี้เขาหลับอยู่
pǒm-dì-chǎn-kít-wât-on-née-kǎo-làp-à-yôo
__   _   _____   _______________________   
__________________________________________________   
ผม / ดิฉัน คิดว่าตอนนี้เขาหลับอยู่
pǒm-dì-chǎn-kít-wât-on-née-kǎo-làp-à-yôo
 
 
 
 
  Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy kết hôn với con gái của chúng tôi.
เ_า_ว_ง_่_   เ_า_ะ_ต_ง_า_ก_บ_ู_ส_ว_อ_เ_า   
r_o_w_̌_g_w_̂_k_̌_-_a_-_h_̀_g_n_a_-_a_p_l_̂_k_s_̌_-_a_w_g_r_o   
เราหวังว่า เขาจะแต่งงานกับลูกสาวของเรา
rao-wǎng-wâ-kǎo-jà-dhæ̀ng-ngan-gàp-lôok-sǎo-kǎwng-rao
เ_________   เ__________________________   
r____________________________________________________________   
เราหวังว่า เขาจะแต่งงานกับลูกสาวของเรา
rao-wǎng-wâ-kǎo-jà-dhæ̀ng-ngan-gàp-lôok-sǎo-kǎwng-rao
__________   ___________________________   
_____________________________________________________________   
เราหวังว่า เขาจะแต่งงานกับลูกสาวของเรา
rao-wǎng-wâ-kǎo-jà-dhæ̀ng-ngan-gàp-lôok-sǎo-kǎwng-rao
  Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền.
เ_า_ว_ง_่_   เ_า_ี_ง_น_า_   
r_o_w_̌_g_w_̂_k_̌_-_e_-_g_r_n_m_̂_   
เราหวังว่า เขามีเงินมาก
rao-wǎng-wâ-kǎo-mee-nger̶n-mâk
เ_________   เ___________   
r_________________________________   
เราหวังว่า เขามีเงินมาก
rao-wǎng-wâ-kǎo-mee-nger̶n-mâk
__________   ____________   
__________________________________   
เราหวังว่า เขามีเงินมาก
rao-wǎng-wâ-kǎo-mee-nger̶n-mâk
  Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy là triệu phú.
เ_า_ว_ง_่_   เ_า_ป_น_ศ_ษ_ี_ง_น_้_น   
r_o_w_̌_g_w_̂_k_̌_-_h_n_s_̀_r_̀_t_t_̌_-_g_r_n_l_́_   
เราหวังว่า เขาเป็นเศรษฐีเงินล้าน
rao-wǎng-wâ-kǎo-bhen-sà-ràyt-těe-nger̶n-lán
เ_________   เ____________________   
r_________________________________________________   
เราหวังว่า เขาเป็นเศรษฐีเงินล้าน
rao-wǎng-wâ-kǎo-bhen-sà-ràyt-těe-nger̶n-lán
__________   _____________________   
__________________________________________________   
เราหวังว่า เขาเป็นเศรษฐีเงินล้าน
rao-wǎng-wâ-kǎo-bhen-sà-ràyt-těe-nger̶n-lán
 
 
 
 
  Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ไ_้_่_ว_่_   ภ_ร_า_อ_ค_ณ_ร_ส_อ_บ_ต_เ_ต_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_i_k_̀_-_a_-_a_-_a_k_o_g_k_o_-_h_a_-_o_p_o_o_b_̀_-_a_y_d_o_o   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า ภรรยาของคุณประสบอุบัติเหตุ
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-pan-yâk-ong-koon-bhrà-sòp-òo-bàt-hǎy-dhòo
ผ_   /   ด____   ไ_________   ภ_________________________   
p____________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า ภรรยาของคุณประสบอุบัติเหตุ
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-pan-yâk-ong-koon-bhrà-sòp-òo-bàt-hǎy-dhòo
__   _   _____   __________   __________________________   
_____________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า ภรรยาของคุณประสบอุบัติเหตุ
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-pan-yâk-ong-koon-bhrà-sòp-òo-bàt-hǎy-dhòo
  Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ไ_้_่_ว_่_   เ_อ_อ_ร_ก_า_ั_อ_ู_ท_่_ร_พ_า_า_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_i_k_̀_-_a_-_u_̶_-_n_r_́_-_a_-_h_a_a_-_o_o_t_̂_-_o_g_p_́_y_-_a_   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า เธอนอนรักษาตัวอยู่ที่โรงพยาบาล
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-tur̶n-on-rák-sǎ-dhua-à-yôo-têe-rong-pá-ya-ban
ผ_   /   ด____   ไ_________   เ_____________________________   
p_______________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า เธอนอนรักษาตัวอยู่ที่โรงพยาบาล
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-tur̶n-on-rák-sǎ-dhua-à-yôo-têe-rong-pá-ya-ban
__   _   _____   __________   ______________________________   
________________________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า เธอนอนรักษาตัวอยู่ที่โรงพยาบาล
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-tur̶n-on-rák-sǎ-dhua-à-yôo-têe-rong-pá-ya-ban
  Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn toàn.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ไ_้_่_ว_่_   ร_ข_ง_ุ_พ_ง_ั_ง_ั_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_i_k_̀_-_a_-_o_t_k_̌_n_-_o_n_p_n_-_a_n_-_a_   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า รถของคุณพังทั้งคัน
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-rót-kǎwng-koon-pang-táng-kan
ผ_   /   ด____   ไ_________   ร_________________   
p___________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า รถของคุณพังทั้งคัน
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-rót-kǎwng-koon-pang-táng-kan
__   _   _____   __________   __________________   
____________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ได้ข่าวว่า รถของคุณพังทั้งคัน
pǒm-dì-chǎn-dâi-kào-wâ-rót-kǎwng-koon-pang-táng-kan
 
 
 
 
  Tôi rất vui, vì bạn đã đến.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ด_ใ_ท_่_ุ_ม_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_e_-_a_-_e_e_k_o_-_a   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณมา
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-ma
ผ_   /   ด____   ด___________   
p__________________________________   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณมา
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-ma
__   _   _____   ____________   
___________________________________   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณมา
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-ma
  Tôi rất vui, vì bạn quan tâm.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ด_ใ_ท_่_ุ_ส_ใ_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_e_-_a_-_e_e_k_o_-_o_n_j_i   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณสนใจ
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-sǒn-jai
ผ_   /   ด____   ด_____________   
p________________________________________   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณสนใจ
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-sǒn-jai
__   _   _____   ______________   
_________________________________________   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณสนใจ
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-sǒn-jai
  Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà.
ผ_   /   ด_ฉ_น   ด_ใ_ท_่_ุ_อ_า_จ_ซ_้_บ_า_ห_ั_น_้_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_e_-_a_-_e_e_k_o_-_̀_y_̂_-_a_-_e_u_b_̂_-_a_n_-_a_n   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณอยากจะซื้อบ้านหลังนั้น
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-à-yâk-jà-séu-bân-lǎng-nán
ผ_   /   ด____   ด_______________________________   
p________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณอยากจะซื้อบ้านหลังนั้น
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-à-yâk-jà-séu-bân-lǎng-nán
__   _   _____   ________________________________   
_________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน ดีใจที่คุณอยากจะซื้อบ้านหลังนั้น
pǒm-dì-chǎn-dee-jai-têe-koon-à-yâk-jà-séu-bân-lǎng-nán
 
 
 
 
  Tôi sợ rằng chuyến xe buýt cuối cùng chạy mất rồi.
ผ_   /   ด_ฉ_น   เ_ร_ว_า_ถ_ร_จ_ท_ง_ั_ส_ด_้_ย_ป_ล_ว   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_r_y_g_w_̂_-_o_p_r_́_j_m_t_n_-_a_-_o_o_-_a_i_b_a_-_æ_o   
ผม / ดิฉัน เกรงว่ารถประจำทางคันสุดท้ายไปแล้ว
pǒm-dì-chǎn-grayng-wân-tòp-rá-jam-tang-kan-sòot-tái-bhai-lǽo
ผ_   /   ด____   เ________________________________   
p____________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เกรงว่ารถประจำทางคันสุดท้ายไปแล้ว
pǒm-dì-chǎn-grayng-wân-tòp-rá-jam-tang-kan-sòot-tái-bhai-lǽo
__   _   _____   _________________________________   
_____________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เกรงว่ารถประจำทางคันสุดท้ายไปแล้ว
pǒm-dì-chǎn-grayng-wân-tòp-rá-jam-tang-kan-sòot-tái-bhai-lǽo
  Tôi sợ rằng chúng tôi phải lấy tắc xi.
ผ_   /   ด_ฉ_น   เ_ร_ว_า_ร_จ_ต_อ_ไ_โ_ย_ถ_ท_ก_ี_   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_r_y_g_w_̂_r_o_j_̀_d_a_w_g_b_a_-_o_-_o_t_t_́_-_e_e   
ผม / ดิฉัน เกรงว่าเราจะต้องไปโดยรถแท็กซี่
pǒm-dì-chǎn-grayng-wâ-rao-jà-dhâwng-bhai-doy-rót-tǽk-sêe
ผ_   /   ด____   เ_____________________________   
p________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เกรงว่าเราจะต้องไปโดยรถแท็กซี่
pǒm-dì-chǎn-grayng-wâ-rao-jà-dhâwng-bhai-doy-rót-tǽk-sêe
__   _   _____   ______________________________   
_________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เกรงว่าเราจะต้องไปโดยรถแท็กซี่
pǒm-dì-chǎn-grayng-wâ-rao-jà-dhâwng-bhai-doy-rót-tǽk-sêe
  Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền.
ผ_   /   ด_ฉ_น   เ_ร_ว_า   ผ_   /   ด_ฉ_น   ไ_่_ี_ง_น_ิ_ต_ว_า   
p_̌_-_i_-_h_̌_-_r_y_g_w_̂_p_̌_-_i_-_h_̌_-_a_i_m_e_n_e_̶_-_h_̀_-_h_a_m_   
ผม / ดิฉัน เกรงว่า ผม / ดิฉัน ไม่มีเงินติดตัวมา
pǒm-dì-chǎn-grayng-wâ-pǒm-dì-chǎn-mâi-mee-nger̶n-dhìt-dhua-ma
ผ_   /   ด____   เ______   ผ_   /   ด____   ไ________________   
p_____________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เกรงว่า ผม / ดิฉัน ไม่มีเงินติดตัวมา
pǒm-dì-chǎn-grayng-wâ-pǒm-dì-chǎn-mâi-mee-nger̶n-dhìt-dhua-ma
__   _   _____   _______   __   _   _____   _________________   
______________________________________________________________________   
ผม / ดิฉัน เกรงว่า ผม / ดิฉัน ไม่มีเงินติดตัวมา
pǒm-dì-chǎn-grayng-wâ-pǒm-dì-chǎn-mâi-mee-nger̶n-dhìt-dhua-ma
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Làm thế nào để học hai ngôn ngữ cùng một lúc

Ngày nay ngoại ngữ đang trở nên ngày càng quan trọng. Nhiều người hiện đang học ngoại ngữ. Tuy nhiên, thế giới nhiều có ngôn ngữ thú vị. Vì vậy, nhiều người học nhiều ngôn ngữ cùng một lúc. Trẻ em lớn lên trong môi trường song ngữ là chuyện bình thường. Bộ não của chúng đồng thời biết cả hai ngôn ngữ. Khi lớn lên, chúng biết phân biết hai ngôn ngữ. Những người biết song ngữ biết rõ các đặc thù của cả hai ngôn ngữ. Người lớn thì khác. Họ không thể học hai ngôn ngữ cùng một lúc một cách dễ dàng. Những người học hai ngôn ngữ cùng một lúc nên thực hiện theo một số quy tắc. Đầu tiên, điều quan trọng là phải so sánh cả hai ngôn ngữ với nhau. Những ngôn ngữ thuộc về cùng gia đình thường rất giống nhau. Điều đó có thể dẫn đến sự nhầm lẫn giữa chúng. Vì vậy, cần phải phân tích chặt chẽ cả hai ngôn ngữ. Ví dụ, bạn có thể lập một danh sách. Bạn có thể ghi lại những điểm tương đồng và khác biệt. Bằng cách này, bộ não sẽ phải học cả hai ngôn ngữ một cách chăm chú. Nó có thể nhớ tốt hơn những đặc thù của hai ngôn ngữ. Một cũng nên chọn màu sắc riêng biệt và thư mục cho mỗi ngôn ngữ. Điều đó sẽ giúp tách biệt các ngôn ngữ với nhau. Nếu một người học các ngôn ngữ không giống nhau, thì đó lại là chuyện khác. Không có nguy cơ nhầm lẫn giữa hai ngôn ngữ rất khác nhau. Trong trường hợp này, so sánh chúng với nhau thì lại là nguy hiểm! Sẽ tốt hơn nếu bạn so sánh các ngôn ngữ đó với ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. Khi bộ não nhận ra sự tương phản, nó sẽ học hiệu quả hơn. Bạn cũng cần học cả hai ngôn ngữ với cường độ bằng nhau. Tuy nhiên, về mặt lý thuyết thì não bạn học bao nhiêu ngôn ngữ là không thành vấn đề..

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
92 [Chín mươi hai]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Mệnh đề phụ với rằng 2
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)