goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ελληνικά > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag EL ελληνικά
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

79 [Bảy mươi chín]

Tính từ 2

 

79 [εβδομήντα εννέα]@79 [Bảy mươi chín]
79 [εβδομήντα εννέα]

79 [ebdomḗnta ennéa]
Επίθετα 2

Epítheta 2

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi mua một cái túi màu đen.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi mua một cái túi màu nâu.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi mua một cái túi màu trắng.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi cần một chiếc xe mới.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi cần một chiếc xe nhanh.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi cần một chiếc xe thoải mái.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Một bà già sống ở trên đó.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Khách của chúng tôi là những người tử tế.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Khách của chúng tôi là những người lịch sự.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Khách của chúng tôi là những người thú vị.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi có những đứa con đáng yêu.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Các con của bạn có ngoan không?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển.
Φ_ρ_ω   έ_α   μ_λ_   φ_ρ_μ_.   
P_o_á_   é_a   m_l_   p_ó_e_a_   
Φοράω ένα μπλε φόρεμα.
Phoráō éna mple phórema.
Φ____   έ__   μ___   φ______   
P_____   é__   m___   p_______   
Φοράω ένα μπλε φόρεμα.
Phoráō éna mple phórema.
_____   ___   ____   _______   
______   ___   ____   ________   
Φοράω ένα μπλε φόρεμα.
Phoráō éna mple phórema.
  Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.
Φ_ρ_ω   έ_α   κ_κ_ι_ο   φ_ρ_μ_.   
P_o_á_   é_a   k_k_i_o   p_ó_e_a_   
Φοράω ένα κόκκινο φόρεμα.
Phoráō éna kókkino phórema.
Φ____   έ__   κ______   φ______   
P_____   é__   k______   p_______   
Φοράω ένα κόκκινο φόρεμα.
Phoráō éna kókkino phórema.
_____   ___   _______   _______   
______   ___   _______   ________   
Φοράω ένα κόκκινο φόρεμα.
Phoráō éna kókkino phórema.
  Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.
Φ_ρ_ω   έ_α   π_ά_ι_ο   φ_ρ_μ_.   
P_o_á_   é_a   p_á_i_o   p_ó_e_a_   
Φοράω ένα πράσινο φόρεμα.
Phoráō éna prásino phórema.
Φ____   έ__   π______   φ______   
P_____   é__   p______   p_______   
Φοράω ένα πράσινο φόρεμα.
Phoráō éna prásino phórema.
_____   ___   _______   _______   
______   ___   _______   ________   
Φοράω ένα πράσινο φόρεμα.
Phoráō éna prásino phórema.
 
 
 
 
  Tôi mua một cái túi màu đen.
Α_ο_ά_ω   μ_α   μ_ύ_η   τ_ά_τ_.   
A_o_á_ō   m_a   m_ú_ē   t_á_t_.   
Αγοράζω μία μαύρη τσάντα.
Agorázō mía maúrē tsánta.
Α______   μ__   μ____   τ______   
A______   m__   m____   t______   
Αγοράζω μία μαύρη τσάντα.
Agorázō mía maúrē tsánta.
_______   ___   _____   _______   
_______   ___   _____   _______   
Αγοράζω μία μαύρη τσάντα.
Agorázō mía maúrē tsánta.
  Tôi mua một cái túi màu nâu.
Α_ο_ά_ω   μ_α   κ_φ_   τ_ά_τ_.   
A_o_á_ō   m_a   k_p_é   t_á_t_.   
Αγοράζω μία καφέ τσάντα.
Agorázō mía kaphé tsánta.
Α______   μ__   κ___   τ______   
A______   m__   k____   t______   
Αγοράζω μία καφέ τσάντα.
Agorázō mía kaphé tsánta.
_______   ___   ____   _______   
_______   ___   _____   _______   
Αγοράζω μία καφέ τσάντα.
Agorázō mía kaphé tsánta.
  Tôi mua một cái túi màu trắng.
Α_ο_ά_ω   μ_α   λ_υ_ή   τ_ά_τ_.   
A_o_á_ō   m_a   l_u_ḗ   t_á_t_.   
Αγοράζω μία λευκή τσάντα.
Agorázō mía leukḗ tsánta.
Α______   μ__   λ____   τ______   
A______   m__   l____   t______   
Αγοράζω μία λευκή τσάντα.
Agorázō mía leukḗ tsánta.
_______   ___   _____   _______   
_______   ___   _____   _______   
Αγοράζω μία λευκή τσάντα.
Agorázō mía leukḗ tsánta.
 
 
 
 
  Tôi cần một chiếc xe mới.
Χ_ε_ά_ο_α_   έ_α   κ_ι_ο_ρ_ι_   α_τ_κ_ν_τ_.   
C_r_i_z_m_i   é_a   k_i_o_r_i_   a_t_k_n_t_.   
Χρειάζομαι ένα καινούργιο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna kainoúrgio autokínēto.
Χ_________   έ__   κ_________   α__________   
C__________   é__   k_________   a__________   
Χρειάζομαι ένα καινούργιο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna kainoúrgio autokínēto.
__________   ___   __________   ___________   
___________   ___   __________   ___________   
Χρειάζομαι ένα καινούργιο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna kainoúrgio autokínēto.
  Tôi cần một chiếc xe nhanh.
Χ_ε_ά_ο_α_   έ_α   γ_ή_ο_ο   α_τ_κ_ν_τ_.   
C_r_i_z_m_i   é_a   g_ḗ_o_o   a_t_k_n_t_.   
Χρειάζομαι ένα γρήγορο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna grḗgoro autokínēto.
Χ_________   έ__   γ______   α__________   
C__________   é__   g______   a__________   
Χρειάζομαι ένα γρήγορο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna grḗgoro autokínēto.
__________   ___   _______   ___________   
___________   ___   _______   ___________   
Χρειάζομαι ένα γρήγορο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna grḗgoro autokínēto.
  Tôi cần một chiếc xe thoải mái.
Χ_ε_ά_ο_α_   έ_α   ά_ε_ο   α_τ_κ_ν_τ_.   
C_r_i_z_m_i   é_a   á_e_o   a_t_k_n_t_.   
Χρειάζομαι ένα άνετο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna áneto autokínēto.
Χ_________   έ__   ά____   α__________   
C__________   é__   á____   a__________   
Χρειάζομαι ένα άνετο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna áneto autokínēto.
__________   ___   _____   ___________   
___________   ___   _____   ___________   
Χρειάζομαι ένα άνετο αυτοκίνητο.
Chreiázomai éna áneto autokínēto.
 
 
 
 
  Một bà già sống ở trên đó.
Ε_ε_   π_ν_   μ_ν_ι   μ_α   μ_γ_λ_   γ_ν_ί_α_   
E_e_   p_n_   m_n_i   m_a   m_g_l_   g_n_í_a_   
Εκεί πάνω μένει μία μεγάλη γυναίκα.
Ekeí pánō ménei mía megálē gynaíka.
Ε___   π___   μ____   μ__   μ_____   γ_______   
E___   p___   m____   m__   m_____   g_______   
Εκεί πάνω μένει μία μεγάλη γυναίκα.
Ekeí pánō ménei mía megálē gynaíka.
____   ____   _____   ___   ______   ________   
____   ____   _____   ___   ______   ________   
Εκεί πάνω μένει μία μεγάλη γυναίκα.
Ekeí pánō ménei mía megálē gynaíka.
  Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó.
Ε_ε_   π_ν_   μ_ν_ι   μ_α   χ_ν_ρ_   γ_ν_ί_α_   
E_e_   p_n_   m_n_i   m_a   c_o_t_ḗ   g_n_í_a_   
Εκεί πάνω μένει μία χοντρή γυναίκα.
Ekeí pánō ménei mía chontrḗ gynaíka.
Ε___   π___   μ____   μ__   χ_____   γ_______   
E___   p___   m____   m__   c______   g_______   
Εκεί πάνω μένει μία χοντρή γυναίκα.
Ekeí pánō ménei mía chontrḗ gynaíka.
____   ____   _____   ___   ______   ________   
____   ____   _____   ___   _______   ________   
Εκεί πάνω μένει μία χοντρή γυναίκα.
Ekeí pánō ménei mía chontrḗ gynaíka.
  Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó.
Ε_ε_   κ_τ_   μ_ν_ι   μ_α   π_ρ_ε_γ_   γ_ν_ί_α_   
E_e_   k_t_   m_n_i   m_a   p_r_e_g_   g_n_í_a_   
Εκεί κάτω μένει μία περίεργη γυναίκα.
Ekeí kátō ménei mía períergē gynaíka.
Ε___   κ___   μ____   μ__   π_______   γ_______   
E___   k___   m____   m__   p_______   g_______   
Εκεί κάτω μένει μία περίεργη γυναίκα.
Ekeí kátō ménei mía períergē gynaíka.
____   ____   _____   ___   ________   ________   
____   ____   _____   ___   ________   ________   
Εκεί κάτω μένει μία περίεργη γυναίκα.
Ekeí kátō ménei mía períergē gynaíka.
 
 
 
 
  Khách của chúng tôi là những người tử tế.
Ο_   κ_λ_σ_έ_ο_   μ_ς   ή_α_   σ_μ_α_η_ι_ο_   ά_θ_ω_ο_.   
O_   k_l_s_é_o_   m_s   ḗ_a_   s_m_a_h_t_k_í   á_t_r_p_i_   
Οι καλεσμένοι μας ήταν συμπαθητικοί άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan sympathētikoí ánthrōpoi.
Ο_   κ_________   μ__   ή___   σ___________   ά________   
O_   k_________   m__   ḗ___   s____________   á_________   
Οι καλεσμένοι μας ήταν συμπαθητικοί άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan sympathētikoí ánthrōpoi.
__   __________   ___   ____   ____________   _________   
__   __________   ___   ____   _____________   __________   
Οι καλεσμένοι μας ήταν συμπαθητικοί άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan sympathētikoí ánthrōpoi.
  Khách của chúng tôi là những người lịch sự.
Ο_   κ_λ_σ_έ_ο_   μ_ς   ή_α_   ε_γ_ν_κ_ί   ά_θ_ω_ο_.   
O_   k_l_s_é_o_   m_s   ḗ_a_   e_g_n_k_í   á_t_r_p_i_   
Οι καλεσμένοι μας ήταν ευγενικοί άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan eugenikoí ánthrōpoi.
Ο_   κ_________   μ__   ή___   ε________   ά________   
O_   k_________   m__   ḗ___   e________   á_________   
Οι καλεσμένοι μας ήταν ευγενικοί άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan eugenikoí ánthrōpoi.
__   __________   ___   ____   _________   _________   
__   __________   ___   ____   _________   __________   
Οι καλεσμένοι μας ήταν ευγενικοί άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan eugenikoí ánthrōpoi.
  Khách của chúng tôi là những người thú vị.
Ο_   κ_λ_σ_έ_ο_   μ_ς   ή_α_   ε_δ_α_έ_ο_τ_ς   ά_θ_ω_ο_.   
O_   k_l_s_é_o_   m_s   ḗ_a_   e_d_a_h_r_n_e_   á_t_r_p_i_   
Οι καλεσμένοι μας ήταν ενδιαφέροντες άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan endiaphérontes ánthrōpoi.
Ο_   κ_________   μ__   ή___   ε____________   ά________   
O_   k_________   m__   ḗ___   e_____________   á_________   
Οι καλεσμένοι μας ήταν ενδιαφέροντες άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan endiaphérontes ánthrōpoi.
__   __________   ___   ____   _____________   _________   
__   __________   ___   ____   ______________   __________   
Οι καλεσμένοι μας ήταν ενδιαφέροντες άνθρωποι.
Oi kalesménoi mas ḗtan endiaphérontes ánthrōpoi.
 
 
 
 
  Tôi có những đứa con đáng yêu.
Έ_ω   α_α_η_ά   π_ι_ι_.   
É_h_   a_a_ē_á   p_i_i_.   
Έχω αγαπητά παιδιά.
Échō agapētá paidiá.
Έ__   α______   π______   
É___   a______   p______   
Έχω αγαπητά παιδιά.
Échō agapētá paidiá.
___   _______   _______   
____   _______   _______   
Έχω αγαπητά παιδιά.
Échō agapētá paidiá.
  Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn.
Ο_   γ_ί_ο_ε_   ό_ω_   έ_ο_ν   α_θ_δ_   π_ι_ι_.   
O_   g_í_o_e_   ó_ō_   é_h_u_   a_t_á_ē   p_i_i_.   
Οι γείτονες όμως έχουν αυθάδη παιδιά.
Oi geítones ómōs échoun authádē paidiá.
Ο_   γ_______   ό___   έ____   α_____   π______   
O_   g_______   ó___   é_____   a______   p______   
Οι γείτονες όμως έχουν αυθάδη παιδιά.
Oi geítones ómōs échoun authádē paidiá.
__   ________   ____   _____   ______   _______   
__   ________   ____   ______   _______   _______   
Οι γείτονες όμως έχουν αυθάδη παιδιά.
Oi geítones ómōs échoun authádē paidiá.
  Các con của bạn có ngoan không?
Τ_   π_ι_ι_   σ_ς   ε_ν_ι   φ_ό_ι_α_   
T_   p_i_i_   s_s   e_n_i   p_r_n_m_?   
Τα παιδιά σας είναι φρόνιμα;
Ta paidiá sas eínai phrónima?
Τ_   π_____   σ__   ε____   φ_______   
T_   p_____   s__   e____   p________   
Τα παιδιά σας είναι φρόνιμα;
Ta paidiá sas eínai phrónima?
__   ______   ___   _____   ________   
__   ______   ___   _____   _________   
Τα παιδιά σας είναι φρόνιμα;
Ta paidiá sas eínai phrónima?
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Trẻ em học nói chuẩn xác như thế nào

Ngay khi mới ra đời, anh ta đã giao tiếp với người khác. Trẻ khóc khi muốn một cái gì đó. Chúng có thể đã biết nói một vài từ đơn giản khi mới vài tháng tuổi. Hai tuổi, chúng có thể nói những câu khoảng vài ba từ. Bạn không thể tác động khi trẻ em bắt đầu biết nói. Nhưng bạn có thể tác động để trẻ em học ngôn ngữ mẹ đẻ được tốt! Tuy nhiên, bạn phải cân nhắc một vài điều. Quan trọng hơn cả là trẻ em cần động lực để học. Nó phải nhận thấy rằng khi nói, nó đang làm được một điều gì đó. Trẻ em thích một nụ cười khích lệ. Trẻ lớn hơn thích những cách nói chuyện những người xung quanh. Chúng thường hướng theo ngôn ngữ của những người xung quanh mình. Do đó, các kỹ năng ngôn ngữ của cha mẹ và của thầy cô là rất quan trọng. Trẻ em cũng phải hiểu rằng ngôn ngữ là rất quý giá! Tuy nhiên, chúng phải luôn luôn vui vẻ trong quá trình học tập. Đọc sách to cho chúng nghe sẽ giúp trẻ em thấy ngôn ngữ thật thú vị. Phụ huynh cũng nên làm như vậy với con mình càng nhiều càng tốt. Khi một đứa trẻ trải nghiệm nhiều thứ, nó muốn nói về chúng. Trẻ em lớn lên trong môi trường song ngữ cần những quy tắc nghiêm ngặt. Chúng phải biết khi nào thì dùng ngôn ngữ nào để nói với ai. Bằng cách này, bộ não của chúng có thể biết cách phân biệt giữa hai ngôn ngữ. Khi trẻ bắt đầu đi học, ngôn ngữ của chúng thay đổi. Họ học một ngôn ngữ thông tục mới. Điều quan trọng là cha mẹ phải quan tâm đến con em của họ nói. Các nghiên cứu chỉ ra rằng ngôn ngữ đầu tiên sẽ hằn trong não vĩnh viễn. Những gì chúng ta học từ khi còn nhỏ sẽ theo chúng ta đến hết cuộc đời. Người học ngôn ngữ mẹ đẻ của mình từ khi còn nhỏ sẽ tốt về sau. Anh ta sẽ học những kiến thức mới nhanh hơn và tốt hơn - không chỉ ngoại ngữ ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
79 [Bảy mươi chín]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tính từ 2
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)