goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ಕನ್ನಡ > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag KN ಕನ್ನಡ
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

95 [Chín mươi lăm]

Liên từ 2

 

೯೫ [ತೊಂಬತ್ತಐದು]@95 [Chín mươi lăm]
೯೫ [ತೊಂಬತ್ತಐದು]

95 [Tombatta'aidu]
ಸಂಬಂಧಾವ್ಯಯಗಳು ೨

sambandhāvyayagaḷu 2.

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ lúc chị ấy kết hôn à?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Trong lúc lái xe.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa?
ಅ_ಳ_   ಯ_ವ_ಗ_ನ_ಂ_   ಕ_ಲ_   ಮ_ಡ_ತ_ತ_ಲ_ಲ_   
A_a_u   y_v_g_n_n_a   k_l_s_   m_ḍ_t_i_l_?   
ಅವಳು ಯಾವಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ?
Avaḷu yāvāgininda kelasa māḍuttilla?
ಅ___   ಯ_________   ಕ___   ಮ___________   
A____   y__________   k_____   m__________   
ಅವಳು ಯಾವಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ?
Avaḷu yāvāgininda kelasa māḍuttilla?
____   __________   ____   ____________   
_____   ___________   ______   ___________   
ಅವಳು ಯಾವಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ?
Avaḷu yāvāgininda kelasa māḍuttilla?
  Từ lúc chị ấy kết hôn à?
ಮ_ು_ೆ_   ನ_ತ_ವ_?   
M_d_v_y_   n_n_a_a_e_   
ಮದುವೆಯ ನಂತರವೆ?
Maduveya nantarave?
ಮ_____   ನ______   
M_______   n_________   
ಮದುವೆಯ ನಂತರವೆ?
Maduveya nantarave?
______   _______   
________   __________   
ಮದುವೆಯ ನಂತರವೆ?
Maduveya nantarave?
  Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
ಹ_ದ_,   ಅ_ಳ_   ಮ_ು_ೆ_   ನ_ತ_ದ_ಂ_   ಕ_ಲ_   ಮ_ಡ_ತ_ತ_ಲ_ಲ_   
H_u_u_   a_a_u   m_d_v_y_   n_n_a_a_i_d_   k_l_s_   m_ḍ_t_i_l_.   
ಹೌದು, ಅವಳು ಮದುವೆಯ ನಂತರದಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ.
Haudu, avaḷu maduveya nantaradinda kelasa māḍuttilla.
ಹ____   ಅ___   ಮ_____   ನ_______   ಕ___   ಮ___________   
H_____   a____   m_______   n___________   k_____   m__________   
ಹೌದು, ಅವಳು ಮದುವೆಯ ನಂತರದಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ.
Haudu, avaḷu maduveya nantaradinda kelasa māḍuttilla.
_____   ____   ______   ________   ____   ____________   
______   _____   ________   ____________   ______   ___________   
ಹೌದು, ಅವಳು ಮದುವೆಯ ನಂತರದಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ.
Haudu, avaḷu maduveya nantaradinda kelasa māḍuttilla.
 
 
 
 
  Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
ಅ_ಳ_   ಮ_ು_ೆ   ಆ_ಾ_ಿ_ಿ_ದ   ಕ_ಲ_   ಮ_ಡ_ತ_ತ_ಲ_ಲ_   
A_a_u   m_d_v_   ā_ā_i_i_d_   k_l_s_   m_ḍ_t_i_l_.   
ಅವಳು ಮದುವೆ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ.
Avaḷu maduve ādāgininda kelasa māḍuttilla.
ಅ___   ಮ____   ಆ________   ಕ___   ಮ___________   
A____   m_____   ā_________   k_____   m__________   
ಅವಳು ಮದುವೆ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ.
Avaḷu maduve ādāgininda kelasa māḍuttilla.
____   _____   _________   ____   ____________   
_____   ______   __________   ______   ___________   
ಅವಳು ಮದುವೆ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಕೆಲಸ ಮಾಡುತ್ತಿಲ್ಲ.
Avaḷu maduve ādāgininda kelasa māḍuttilla.
  Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
ಪ_ಸ_ಪ_   ಪ_ಿ_ಯ   ಆ_ಾ_ಿ_ಿ_ದ   ಅ_ರ_   ಸ_ತ_ಷ_ಾ_ಿ_್_ಾ_ೆ   
P_r_s_a_a   p_r_c_y_   ā_ā_i_i_d_   a_a_u   s_n_ō_a_ā_i_d_r_   
ಪರಸ್ಪರ ಪರಿಚಯ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅವರು ಸಂತೋಷವಾಗಿದ್ದಾರೆ
Paraspara paricaya ādāgininda avaru santōṣavāgiddāre
ಪ_____   ಪ____   ಆ________   ಅ___   ಸ______________   
P________   p_______   ā_________   a____   s_______________   
ಪರಸ್ಪರ ಪರಿಚಯ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅವರು ಸಂತೋಷವಾಗಿದ್ದಾರೆ
Paraspara paricaya ādāgininda avaru santōṣavāgiddāre
______   _____   _________   ____   _______________   
_________   ________   __________   _____   ________________   
ಪರಸ್ಪರ ಪರಿಚಯ ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅವರು ಸಂತೋಷವಾಗಿದ್ದಾರೆ
Paraspara paricaya ādāgininda avaru santōṣavāgiddāre
  Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
ಅ_ರ_ಗ_   ಮ_್_ಳ_   ಆ_ಾ_ಿ_ಿ_ದ   ಅ_ರ_ಪ_ಾ_ಿ   ಹ_ರ_ೆ   ಹ_ಗ_ತ_ತ_ರ_.   
a_a_i_e   m_k_a_u   ā_ā_i_i_d_   a_a_ū_a_ā_i   h_r_g_   h_g_t_ā_e_   
ಅವರಿಗೆ ಮಕ್ಕಳು ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅಪರೂಪವಾಗಿ ಹೊರಗೆ ಹೋಗುತ್ತಾರೆ.
avarige makkaḷu ādāgininda aparūpavāgi horage hōguttāre.
ಅ_____   ಮ_____   ಆ________   ಅ________   ಹ____   ಹ__________   
a______   m______   ā_________   a__________   h_____   h_________   
ಅವರಿಗೆ ಮಕ್ಕಳು ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅಪರೂಪವಾಗಿ ಹೊರಗೆ ಹೋಗುತ್ತಾರೆ.
avarige makkaḷu ādāgininda aparūpavāgi horage hōguttāre.
______   ______   _________   _________   _____   ___________   
_______   _______   __________   ___________   ______   __________   
ಅವರಿಗೆ ಮಕ್ಕಳು ಆದಾಗಿನಿಂದ ಅಪರೂಪವಾಗಿ ಹೊರಗೆ ಹೋಗುತ್ತಾರೆ.
avarige makkaḷu ādāgininda aparūpavāgi horage hōguttāre.
 
 
 
 
  Bao giờ chị ấy gọi điện thoại?
ಅ_ಳ_   ಯ_ವ_ಗ   ಫ_ನ_   ಮ_ಡ_ತ_ತ_ಳ_?   
A_a_u   y_v_g_   p_ō_   m_ḍ_t_ā_e_   
ಅವಳು ಯಾವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ?
Avaḷu yāvāga phōn māḍuttāḷe?
ಅ___   ಯ____   ಫ___   ಮ__________   
A____   y_____   p___   m_________   
ಅವಳು ಯಾವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ?
Avaḷu yāvāga phōn māḍuttāḷe?
____   _____   ____   ___________   
_____   ______   ____   __________   
ಅವಳು ಯಾವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ?
Avaḷu yāvāga phōn māḍuttāḷe?
  Trong lúc lái xe.
ಗ_ಡ_   ಓ_ಿ_ು_್_ಿ_ು_ಾ_ಲ_?   
G_ḍ_   ō_i_u_t_r_v_g_l_?   
ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗಲೆ?
Gāḍi ōḍisuttiruvāgale?
ಗ___   ಓ________________   
G___   ō________________   
ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗಲೆ?
Gāḍi ōḍisuttiruvāgale?
____   _________________   
____   _________________   
ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗಲೆ?
Gāḍi ōḍisuttiruvāgale?
  Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
ಹ_ದ_,   ಗ_ಡ_ಯ_್_ು   ಓ_ಿ_ು_್_ಿ_ು_ಾ_.   
H_u_u_   g_ḍ_y_n_u   ō_i_u_t_r_v_g_.   
ಹೌದು, ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ.
Haudu, gāḍiyannu ōḍisuttiruvāga.
ಹ____   ಗ________   ಓ______________   
H_____   g________   ō______________   
ಹೌದು, ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ.
Haudu, gāḍiyannu ōḍisuttiruvāga.
_____   _________   _______________   
______   _________   _______________   
ಹೌದು, ಗಾಡಿಯನ್ನು ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ.
Haudu, gāḍiyannu ōḍisuttiruvāga.
 
 
 
 
  Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi.
ಅ_ಳ_   ಗ_ಡ_   ಓ_ಿ_ು_್_ಿ_ು_ಾ_   ಫ_ನ_   ಮ_ಡ_ತ_ತ_ಳ_.   
A_a_u   g_ḍ_   ō_i_u_t_r_v_g_   p_ō_   m_ḍ_t_ā_e_   
ಅವಳು ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu gāḍi ōḍisuttiruvāga phōn māḍuttāḷe.
ಅ___   ಗ___   ಓ_____________   ಫ___   ಮ__________   
A____   g___   ō_____________   p___   m_________   
ಅವಳು ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu gāḍi ōḍisuttiruvāga phōn māḍuttāḷe.
____   ____   ______________   ____   ___________   
_____   ____   ______________   ____   __________   
ಅವಳು ಗಾಡಿ ಓಡಿಸುತ್ತಿರುವಾಗ ಫೋನ್ ಮಾಡುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu gāḍi ōḍisuttiruvāga phōn māḍuttāḷe.
  Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
ಅ_ಳ_   ಇ_್_್_ಿ   ಮ_ಡ_ವ_ಗ   ಟ_ವ_   ನ_ಡ_ತ_ತ_ಳ_.   
A_a_u   i_t_i   m_ḍ_v_g_   ṭ_v_   n_ḍ_t_ā_e_   
ಅವಳು ಇಸ್ತ್ರಿ ಮಾಡುವಾಗ ಟೀವಿ ನೋಡುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu istri māḍuvāga ṭīvi nōḍuttāḷe.
ಅ___   ಇ______   ಮ______   ಟ___   ನ__________   
A____   i____   m_______   ṭ___   n_________   
ಅವಳು ಇಸ್ತ್ರಿ ಮಾಡುವಾಗ ಟೀವಿ ನೋಡುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu istri māḍuvāga ṭīvi nōḍuttāḷe.
____   _______   _______   ____   ___________   
_____   _____   ________   ____   __________   
ಅವಳು ಇಸ್ತ್ರಿ ಮಾಡುವಾಗ ಟೀವಿ ನೋಡುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu istri māḍuvāga ṭīvi nōḍuttāḷe.
  Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà.
ಅ_ಳ_   ಕ_ಲ_ಗ_ನ_ನ_   ಮ_ಡ_ವ_ಗ   ಸ_ಗ_ತ_ನ_ನ_   ಕ_ಳ_ತ_ತ_ಳ_.   
A_a_u   k_l_s_g_ḷ_n_u   m_ḍ_v_g_   s_ṅ_ī_a_a_n_   k_ḷ_t_ā_e_   
ಅವಳು ಕೆಲಸಗಳನ್ನು ಮಾಡುವಾಗ ಸಂಗೀತವನ್ನು ಕೇಳುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu kelasagaḷannu māḍuvāga saṅgītavannu kēḷuttāḷe.
ಅ___   ಕ_________   ಮ______   ಸ_________   ಕ__________   
A____   k____________   m_______   s___________   k_________   
ಅವಳು ಕೆಲಸಗಳನ್ನು ಮಾಡುವಾಗ ಸಂಗೀತವನ್ನು ಕೇಳುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu kelasagaḷannu māḍuvāga saṅgītavannu kēḷuttāḷe.
____   __________   _______   __________   ___________   
_____   _____________   ________   ____________   __________   
ಅವಳು ಕೆಲಸಗಳನ್ನು ಮಾಡುವಾಗ ಸಂಗೀತವನ್ನು ಕೇಳುತ್ತಾಳೆ.
Avaḷu kelasagaḷannu māḍuvāga saṅgītavannu kēḷuttāḷe.
 
 
 
 
  Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
ನ_್_   ಕ_್_ಡ_   ಇ_್_ದ_ದ_ದ_ೆ   ನ_ಗ_   ಏ_ೂ   ಕ_ಣ_ಸ_ವ_ದ_ಲ_ಲ   
N_n_a   k_n_a_a_a   i_l_d_d_a_e   n_n_g_   ē_ū   k_ṇ_s_v_d_l_a   
ನನ್ನ ಕನ್ನಡಕ ಇಲ್ಲದಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ
Nanna kannaḍaka illadiddare nanage ēnū kāṇisuvudilla
ನ___   ಕ_____   ಇ__________   ನ___   ಏ__   ಕ____________   
N____   k________   i__________   n_____   ē__   k____________   
ನನ್ನ ಕನ್ನಡಕ ಇಲ್ಲದಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ
Nanna kannaḍaka illadiddare nanage ēnū kāṇisuvudilla
____   ______   ___________   ____   ___   _____________   
_____   _________   ___________   ______   ___   _____________   
ನನ್ನ ಕನ್ನಡಕ ಇಲ್ಲದಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ
Nanna kannaḍaka illadiddare nanage ēnū kāṇisuvudilla
  Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá.
ಸ_ಗ_ತ   ಇ_್_ು   ಜ_ರ_ಗ_ದ_ದ_ೆ   ನ_ಗ_   ಏ_ೂ   ಅ_್_ವ_ಗ_ವ_ದ_ಲ_ಲ_   
s_ṅ_ī_a   i_ṭ_   j_r_g_d_a_e   n_n_g_   ē_ū   a_t_a_ā_u_u_i_l_.   
ಸಂಗೀತ ಇಷ್ಟು ಜೋರಾಗಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಅರ್ಥವಾಗುವುದಿಲ್ಲ.
saṅgīta iṣṭu jōrāgiddare nanage ēnū arthavāguvudilla.
ಸ____   ಇ____   ಜ__________   ನ___   ಏ__   ಅ_______________   
s______   i___   j__________   n_____   ē__   a________________   
ಸಂಗೀತ ಇಷ್ಟು ಜೋರಾಗಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಅರ್ಥವಾಗುವುದಿಲ್ಲ.
saṅgīta iṣṭu jōrāgiddare nanage ēnū arthavāguvudilla.
_____   _____   ___________   ____   ___   ________________   
_______   ____   ___________   ______   ___   _________________   
ಸಂಗೀತ ಇಷ್ಟು ಜೋರಾಗಿದ್ದರೆ ನನಗೆ ಏನೂ ಅರ್ಥವಾಗುವುದಿಲ್ಲ.
saṅgīta iṣṭu jōrāgiddare nanage ēnū arthavāguvudilla.
  Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi.
ನ_ಗ_   ನ_ಗ_ಿ   ಆ_ಿ_್_ಾ_   ನ_ಗ_   ಏ_ೂ   ವ_ಸ_ೆ   ಬ_ು_ು_ಿ_್_.   
N_n_g_   n_g_ḍ_   ā_i_d_g_   n_n_g_   ē_ū   v_s_n_   b_r_v_d_l_a_   
ನನಗೆ ನೆಗಡಿ ಆಗಿದ್ದಾಗ ನನಗೆ ಏನೂ ವಾಸನೆ ಬರುವುದಿಲ್ಲ.
Nanage negaḍi āgiddāga nanage ēnū vāsane baruvudilla.
ನ___   ನ____   ಆ_______   ನ___   ಏ__   ವ____   ಬ__________   
N_____   n_____   ā_______   n_____   ē__   v_____   b___________   
ನನಗೆ ನೆಗಡಿ ಆಗಿದ್ದಾಗ ನನಗೆ ಏನೂ ವಾಸನೆ ಬರುವುದಿಲ್ಲ.
Nanage negaḍi āgiddāga nanage ēnū vāsane baruvudilla.
____   _____   ________   ____   ___   _____   ___________   
______   ______   ________   ______   ___   ______   ____________   
ನನಗೆ ನೆಗಡಿ ಆಗಿದ್ದಾಗ ನನಗೆ ಏನೂ ವಾಸನೆ ಬರುವುದಿಲ್ಲ.
Nanage negaḍi āgiddāga nanage ēnū vāsane baruvudilla.
 
 
 
 
  Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa.
ಮ_ೆ   ಬ_ದ_ೆ   ನ_ವ_   ಟ_ಯ_ಕ_ಸ_ಯ_್_ಿ   ಹ_ಗ_ಣ_   
M_ḷ_   b_n_a_e   n_v_   ṭ_ā_s_y_l_i   h_g_ṇ_.   
ಮಳೆ ಬಂದರೆ ನಾವು ಟ್ಯಾಕ್ಸಿಯಲ್ಲಿ ಹೋಗೋಣ.
Maḷe bandare nāvu ṭyāksiyalli hōgōṇa.
ಮ__   ಬ____   ನ___   ಟ____________   ಹ_____   
M___   b______   n___   ṭ__________   h______   
ಮಳೆ ಬಂದರೆ ನಾವು ಟ್ಯಾಕ್ಸಿಯಲ್ಲಿ ಹೋಗೋಣ.
Maḷe bandare nāvu ṭyāksiyalli hōgōṇa.
___   _____   ____   _____________   ______   
____   _______   ____   ___________   _______   
ಮಳೆ ಬಂದರೆ ನಾವು ಟ್ಯಾಕ್ಸಿಯಲ್ಲಿ ಹೋಗೋಣ.
Maḷe bandare nāvu ṭyāksiyalli hōgōṇa.
  Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
ನ_ವ_   ಲ_ಟ_ಿ   ಗ_ದ_ದ_ೆ   ವ_ಶ_ವ_ರ_ಯ_ನ_   ಮ_ಡ_ಣ_   
N_v_   l_ṭ_r_   g_d_a_e   v_ś_a_a_y_ṭ_n_   m_ḍ_ṇ_.   
ನಾವು ಲಾಟರಿ ಗೆದ್ದರೆ ವಿಶ್ವಪರ್ಯಟನೆ ಮಾಡೋಣ.
Nāvu lāṭari geddare viśvaparyaṭane māḍōṇa.
ನ___   ಲ____   ಗ______   ವ___________   ಮ_____   
N___   l_____   g______   v_____________   m______   
ನಾವು ಲಾಟರಿ ಗೆದ್ದರೆ ವಿಶ್ವಪರ್ಯಟನೆ ಮಾಡೋಣ.
Nāvu lāṭari geddare viśvaparyaṭane māḍōṇa.
____   _____   _______   ____________   ______   
____   ______   _______   ______________   _______   
ನಾವು ಲಾಟರಿ ಗೆದ್ದರೆ ವಿಶ್ವಪರ್ಯಟನೆ ಮಾಡೋಣ.
Nāvu lāṭari geddare viśvaparyaṭane māḍōṇa.
  Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
ಅ_ನ_   ಬ_ಗ   ಬ_ದ_ದ_ದ_ೆ   ನ_ವ_   ಊ_   ಶ_ರ_   ಮ_ಡ_ಣ_   
A_a_u   b_g_   b_r_d_d_a_e   n_v_   ū_a   ś_r_   m_ḍ_ṇ_.   
ಅವನು ಬೇಗ ಬರದಿದ್ದರೆ ನಾವು ಊಟ ಶುರು ಮಾಡೋಣ.
Avanu bēga baradiddare nāvu ūṭa śuru māḍōṇa.
ಅ___   ಬ__   ಬ________   ನ___   ಊ_   ಶ___   ಮ_____   
A____   b___   b__________   n___   ū__   ś___   m______   
ಅವನು ಬೇಗ ಬರದಿದ್ದರೆ ನಾವು ಊಟ ಶುರು ಮಾಡೋಣ.
Avanu bēga baradiddare nāvu ūṭa śuru māḍōṇa.
____   ___   _________   ____   __   ____   ______   
_____   ____   ___________   ____   ___   ____   _______   
ಅವನು ಬೇಗ ಬರದಿದ್ದರೆ ನಾವು ಊಟ ಶುರು ಮಾಡೋಣ.
Avanu bēga baradiddare nāvu ūṭa śuru māḍōṇa.
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Người trẻ tuổi học khác người lớn tuổi

Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng. Người lớn thường học lâu hơn. Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn. Họ chỉ học hỏi khác nhau. Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ. Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc. Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ. Anh ta cũng phải học nói những từ mới. Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới. Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới. Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời. Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập. Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ. Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt. Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao. Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức. Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này. Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt. Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc. Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây. Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian. Họ có thể thực hành thường xuyên. Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ. Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt. Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi. Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì. Và nó thích làm như vậy ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
95 [Chín mươi lăm]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Liên từ 2
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)