goethe-verlag-logo
  • Trang chủ
  • Học Hỏi
  • Từ điển
  • Từ vựng
  • Bảng chữ cái
  • Kiểm Tra
  • Ứng Dụng
  • Băng hình
  • Sách
  • Trò Chơi
  • Trường Học
  • Đài
  • Giáo viên
    • Find a teacher
    • Become a teacher
Tin nhắn

Nếu bạn muốn thực hành bài học này, bạn có thể nhấp vào các câu này để hiển thị hoặc ẩn các chữ cái.

Từ điển

Trang chủ > www.goethe-verlag.com > Tiếng Việt > ಕನ್ನಡ > Mục lục
Tôi nói…
flag VI Tiếng Việt
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR
  • flag  ZH 中文

  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
  • flag  VI Tiếng Việt
Tôi muốn học…
flag KN ಕನ್ನಡ
  • flag  AR العربية
  • flag  DE Deutsch
  • flag  EM English US
  • flag  EN English UK
  • flag  ES español
  • flag  FR français
  • flag  IT italiano
  • flag  JA 日本語
  • flag  PT português PT
  • flag  PX português BR

  • flag  ZH 中文
  • flag  AD адыгабзэ
  • flag  AF Afrikaans
  • flag  AM አማርኛ
  • flag  BE беларуская
  • flag  BG български
  • flag  BN বাংলা
  • flag  BS bosanski
  • flag  CA català
  • flag  CS čeština
  • flag  DA dansk
  • flag  EL ελληνικά
  • flag  EO esperanto
  • flag  ET eesti
  • flag  FA فارسی
  • flag  FI suomi
  • flag  HE עברית
  • flag  HI हिन्दी
  • flag  HR hrvatski
  • flag  HU magyar
  • flag  HY հայերեն
  • flag  ID bahasa Indonesia
  • flag  KA ქართული
  • flag  KK қазақша
  • flag  KN ಕನ್ನಡ
  • flag  KO 한국어
  • flag  LT lietuvių
  • flag  LV latviešu
  • flag  MK македонски
  • flag  MR मराठी
  • flag  NL Nederlands
  • flag  NN nynorsk
  • flag  NO norsk
  • flag  PA ਪੰਜਾਬੀ
  • flag  PL polski
  • flag  RO română
  • flag  RU русский
  • flag  SK slovenčina
  • flag  SL slovenščina
  • flag  SQ Shqip
  • flag  SR српски
  • flag  SV svenska
  • flag  TA தமிழ்
  • flag  TE తెలుగు
  • flag  TH ภาษาไทย
  • flag  TI ትግርኛ
  • flag  TR Türkçe
  • flag  UK українська
  • flag  UR اردو
Quay lại
Trước Kế tiếp
MP3

58 [Năm mươi tám]

Các bộ phận thân thể

 

೫೮ [ಐವತ್ತೆಂಟು]@58 [Năm mươi tám]
೫೮ [ಐವತ್ತೆಂಟು]

58 [Aivatteṇṭu]
ದೇಹದ ಭಾಗಗಳು

dēhada bhāgagaḷu

 

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:
Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi vẽ một người đàn ông.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Trước tiên là cái đầu.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Người đàn ông ấy đội một cái mũ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Không nhìn thấy được tóc.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Cũng không nhìn thấy được tai.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Cái lưng cũng không nhìn thấy được.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Tôi vẽ mắt và miệng.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Người đàn ông ấy nhảy và cười.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Người đàn ông ấy có mũi dài.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ông ấy cầm một cái gậy trong tay.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Đang là mùa đông và lạnh.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Cánh tay này khỏe.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Chân này cũng khỏe.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Người đàn ông ấy làm bằng tuyết.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ông ấy không mặt quần và áo khoác.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh cóng.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Ông ấy là một ông già tuyết.
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

  Tôi vẽ một người đàn ông.
ನ_ನ_   ಒ_್_   ಗ_ಡ_ಿ_   ಚ_ತ_ರ_ನ_ನ_   ಬ_ಡ_ಸ_ತ_ತ_ದ_ದ_ನ_.   
n_n_   o_b_   g_ṇ_a_i_a   c_t_a_a_n_   b_ḍ_s_t_i_d_n_.   
ನಾನು ಒಬ್ಬ ಗಂಡಸಿನ ಚಿತ್ರವನ್ನು ಬಿಡಿಸುತ್ತಿದ್ದೇನೆ.
nānu obba gaṇḍasina citravannu biḍisuttiddēne.
ನ___   ಒ___   ಗ_____   ಚ_________   ಬ________________   
n___   o___   g________   c_________   b______________   
ನಾನು ಒಬ್ಬ ಗಂಡಸಿನ ಚಿತ್ರವನ್ನು ಬಿಡಿಸುತ್ತಿದ್ದೇನೆ.
nānu obba gaṇḍasina citravannu biḍisuttiddēne.
____   ____   ______   __________   _________________   
____   ____   _________   __________   _______________   
ನಾನು ಒಬ್ಬ ಗಂಡಸಿನ ಚಿತ್ರವನ್ನು ಬಿಡಿಸುತ್ತಿದ್ದೇನೆ.
nānu obba gaṇḍasina citravannu biḍisuttiddēne.
  Trước tiên là cái đầu.
ಮ_ದ_ಿ_ೆ   ತ_ೆ_   
M_d_l_g_   t_l_.   
ಮೊದಲಿಗೆ ತಲೆ.
Modalige tale.
ಮ______   ತ___   
M_______   t____   
ಮೊದಲಿಗೆ ತಲೆ.
Modalige tale.
_______   ____   
________   _____   
ಮೊದಲಿಗೆ ತಲೆ.
Modalige tale.
  Người đàn ông ấy đội một cái mũ.
ಆ   ಮ_ು_್_   ಒ_ದ_   ಟ_ಪ_ಯ_್_ು   ಹ_ಕ_ಕ_ಂ_ಿ_್_ಾ_ೆ_   
Ā   m_n_ṣ_a   o_d_   ṭ_p_y_n_u   h_k_k_ṇ_i_d_n_.   
ಆ ಮನುಷ್ಯ ಒಂದು ಟೋಪಿಯನ್ನು ಹಾಕಿಕೊಂಡಿದ್ದಾನೆ.
Ā manuṣya ondu ṭōpiyannu hākikoṇḍiddāne.
ಆ   ಮ_____   ಒ___   ಟ________   ಹ_______________   
Ā   m______   o___   ṭ________   h______________   
ಆ ಮನುಷ್ಯ ಒಂದು ಟೋಪಿಯನ್ನು ಹಾಕಿಕೊಂಡಿದ್ದಾನೆ.
Ā manuṣya ondu ṭōpiyannu hākikoṇḍiddāne.
_   ______   ____   _________   ________________   
_   _______   ____   _________   _______________   
ಆ ಮನುಷ್ಯ ಒಂದು ಟೋಪಿಯನ್ನು ಹಾಕಿಕೊಂಡಿದ್ದಾನೆ.
Ā manuṣya ondu ṭōpiyannu hākikoṇḍiddāne.
 
 
 
 
  Không nhìn thấy được tóc.
ಅ_ನ   ಕ_ದ_ು_ಳ_   ಕ_ಣ_ಸ_ವ_ದ_ಲ_ಲ_   
A_a_a   k_d_l_g_ḷ_   k_ṇ_s_v_d_l_a_   
ಅವನ ಕೂದಲುಗಳು ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana kūdalugaḷu kāṇisuvudilla.
ಅ__   ಕ_______   ಕ_____________   
A____   k_________   k_____________   
ಅವನ ಕೂದಲುಗಳು ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana kūdalugaḷu kāṇisuvudilla.
___   ________   ______________   
_____   __________   ______________   
ಅವನ ಕೂದಲುಗಳು ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana kūdalugaḷu kāṇisuvudilla.
  Cũng không nhìn thấy được tai.
ಅ_ನ   ಕ_ವ_ಗ_ು   ಸ_   ಕ_ಣ_ಸ_ವ_ದ_ಲ_ಲ_   
A_a_a   k_v_g_ḷ_   s_h_   k_ṇ_s_v_d_l_a_   
ಅವನ ಕಿವಿಗಳು ಸಹ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana kivigaḷu saha kāṇisuvudilla.
ಅ__   ಕ______   ಸ_   ಕ_____________   
A____   k_______   s___   k_____________   
ಅವನ ಕಿವಿಗಳು ಸಹ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana kivigaḷu saha kāṇisuvudilla.
___   _______   __   ______________   
_____   ________   ____   ______________   
ಅವನ ಕಿವಿಗಳು ಸಹ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana kivigaḷu saha kāṇisuvudilla.
  Cái lưng cũng không nhìn thấy được.
ಅ_ನ   ಬ_ನ_ನ_   ಸ_   ಕ_ಣ_ಸ_ವ_ದ_ಲ_ಲ_   
A_a_a   b_n_u   s_h_   k_ṇ_s_v_d_l_a_   
ಅವನ ಬೆನ್ನು ಸಹ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana bennu saha kāṇisuvudilla.
ಅ__   ಬ_____   ಸ_   ಕ_____________   
A____   b____   s___   k_____________   
ಅವನ ಬೆನ್ನು ಸಹ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana bennu saha kāṇisuvudilla.
___   ______   __   ______________   
_____   _____   ____   ______________   
ಅವನ ಬೆನ್ನು ಸಹ ಕಾಣಿಸುವುದಿಲ್ಲ.
Avana bennu saha kāṇisuvudilla.
 
 
 
 
  Tôi vẽ mắt và miệng.
ನ_ನ_   ಕ_್_ು_ಳ_್_ು   ಮ_್_ು   ಬ_ಯ_ಯ_್_ು   ಬ_ೆ_ು_್_ಿ_್_ೇ_ೆ_   
N_n_   k_ṇ_u_a_a_n_   m_t_u   b_y_y_n_u   b_r_y_t_i_d_n_.   
ನಾನು ಕಣ್ಣುಗಳನ್ನು ಮತ್ತು ಬಾಯಿಯನ್ನು ಬರೆಯುತ್ತಿದ್ದೇನೆ.
Nānu kaṇṇugaḷannu mattu bāyiyannu bareyuttiddēne.
ನ___   ಕ__________   ಮ____   ಬ________   ಬ_______________   
N___   k___________   m____   b________   b______________   
ನಾನು ಕಣ್ಣುಗಳನ್ನು ಮತ್ತು ಬಾಯಿಯನ್ನು ಬರೆಯುತ್ತಿದ್ದೇನೆ.
Nānu kaṇṇugaḷannu mattu bāyiyannu bareyuttiddēne.
____   ___________   _____   _________   ________________   
____   ____________   _____   _________   _______________   
ನಾನು ಕಣ್ಣುಗಳನ್ನು ಮತ್ತು ಬಾಯಿಯನ್ನು ಬರೆಯುತ್ತಿದ್ದೇನೆ.
Nānu kaṇṇugaḷannu mattu bāyiyannu bareyuttiddēne.
  Người đàn ông ấy nhảy và cười.
ಆ   ಮ_ು_್_   ನ_್_ಿ_ು_್_ಿ_್_ಾ_ೆ   ಮ_್_ು   ನ_ು_್_ಿ_್_ಾ_ೆ_   
Ā   m_n_ṣ_a   n_r_i_u_t_d_ā_e   m_t_u   n_g_t_i_d_n_.   
ಆ ಮನುಷ್ಯ ನರ್ತಿಸುತ್ತಿದ್ದಾನೆ ಮತ್ತು ನಗುತ್ತಿದ್ದಾನೆ.
Ā manuṣya nartisuttiddāne mattu naguttiddāne.
ಆ   ಮ_____   ನ________________   ಮ____   ನ_____________   
Ā   m______   n______________   m____   n____________   
ಆ ಮನುಷ್ಯ ನರ್ತಿಸುತ್ತಿದ್ದಾನೆ ಮತ್ತು ನಗುತ್ತಿದ್ದಾನೆ.
Ā manuṣya nartisuttiddāne mattu naguttiddāne.
_   ______   _________________   _____   ______________   
_   _______   _______________   _____   _____________   
ಆ ಮನುಷ್ಯ ನರ್ತಿಸುತ್ತಿದ್ದಾನೆ ಮತ್ತು ನಗುತ್ತಿದ್ದಾನೆ.
Ā manuṣya nartisuttiddāne mattu naguttiddāne.
  Người đàn ông ấy có mũi dài.
ಅ_ನ_   ಉ_್_ವ_ದ   ಮ_ಗ_್_ು   ಹ_ಂ_ಿ_್_ಾ_ೆ_   
A_a_u   u_d_v_d_   m_g_n_u   h_n_i_d_n_.   
ಅವನು ಉದ್ದವಾದ ಮೂಗನ್ನು ಹೊಂದಿದ್ದಾನೆ.
Avanu uddavāda mūgannu hondiddāne.
ಅ___   ಉ______   ಮ______   ಹ___________   
A____   u_______   m______   h__________   
ಅವನು ಉದ್ದವಾದ ಮೂಗನ್ನು ಹೊಂದಿದ್ದಾನೆ.
Avanu uddavāda mūgannu hondiddāne.
____   _______   _______   ____________   
_____   ________   _______   ___________   
ಅವನು ಉದ್ದವಾದ ಮೂಗನ್ನು ಹೊಂದಿದ್ದಾನೆ.
Avanu uddavāda mūgannu hondiddāne.
 
 
 
 
  Ông ấy cầm một cái gậy trong tay.
ಅ_ನ_   ಕ_ಗ_ಲ_ಲ_   ಒ_ದ_   ಕ_ಲ_್_ು   ಹ_ಡ_ದ_ದ_ದ_ನ_.   
A_a_u   k_i_a_a_l_   o_d_   k_l_n_u   h_ḍ_d_d_ā_e_   
ಅವನು ಕೈಗಳಲ್ಲಿ ಒಂದು ಕೋಲನ್ನು ಹಿಡಿದಿದ್ದಾನೆ.
Avanu kaigaḷalli ondu kōlannu hiḍididdāne.
ಅ___   ಕ_______   ಒ___   ಕ______   ಹ____________   
A____   k_________   o___   k______   h___________   
ಅವನು ಕೈಗಳಲ್ಲಿ ಒಂದು ಕೋಲನ್ನು ಹಿಡಿದಿದ್ದಾನೆ.
Avanu kaigaḷalli ondu kōlannu hiḍididdāne.
____   ________   ____   _______   _____________   
_____   __________   ____   _______   ____________   
ಅವನು ಕೈಗಳಲ್ಲಿ ಒಂದು ಕೋಲನ್ನು ಹಿಡಿದಿದ್ದಾನೆ.
Avanu kaigaḷalli ondu kōlannu hiḍididdāne.
  Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ.
ಅ_ನ_   ಕ_ತ_ತ_ಗ_ಯ   ಸ_ತ_ತ   ಒ_ದ_   ಕ_ಠ_ಸ_ತ_ರ_ನ_ನ_   ಕ_್_ಿ_ೊ_ಡ_ದ_ದ_ನ_.   
A_a_u   k_t_i_e_a   s_t_a   o_d_   k_ṇ_h_v_s_r_v_n_u   k_ṭ_i_o_ḍ_d_ā_e_   
ಅವನು ಕುತ್ತಿಗೆಯ ಸುತ್ತ ಒಂದು ಕಂಠವಸ್ತ್ರವನ್ನು ಕಟ್ಟಿಕೊಂಡಿದ್ದಾನೆ.
Avanu kuttigeya sutta ondu kaṇṭhavastravannu kaṭṭikoṇḍiddāne.
ಅ___   ಕ________   ಸ____   ಒ___   ಕ_____________   ಕ________________   
A____   k________   s____   o___   k________________   k_______________   
ಅವನು ಕುತ್ತಿಗೆಯ ಸುತ್ತ ಒಂದು ಕಂಠವಸ್ತ್ರವನ್ನು ಕಟ್ಟಿಕೊಂಡಿದ್ದಾನೆ.
Avanu kuttigeya sutta ondu kaṇṭhavastravannu kaṭṭikoṇḍiddāne.
____   _________   _____   ____   ______________   _________________   
_____   _________   _____   ____   _________________   ________________   
ಅವನು ಕುತ್ತಿಗೆಯ ಸುತ್ತ ಒಂದು ಕಂಠವಸ್ತ್ರವನ್ನು ಕಟ್ಟಿಕೊಂಡಿದ್ದಾನೆ.
Avanu kuttigeya sutta ondu kaṇṭhavastravannu kaṭṭikoṇḍiddāne.
  Đang là mùa đông và lạnh.
ಈ_   ಚ_ಿ_ಾ_   ಮ_್_ು   ಥ_ಡ_   ಇ_ೆ_   
Ī_a   c_ḷ_g_l_   m_t_u   t_a_ḍ_   i_e_   
ಈಗ ಚಳಿಗಾಲ ಮತ್ತು ಥಂಡಿ ಇದೆ.
Īga caḷigāla mattu thaṇḍi ide.
ಈ_   ಚ_____   ಮ____   ಥ___   ಇ___   
Ī__   c_______   m____   t_____   i___   
ಈಗ ಚಳಿಗಾಲ ಮತ್ತು ಥಂಡಿ ಇದೆ.
Īga caḷigāla mattu thaṇḍi ide.
__   ______   _____   ____   ____   
___   ________   _____   ______   ____   
ಈಗ ಚಳಿಗಾಲ ಮತ್ತು ಥಂಡಿ ಇದೆ.
Īga caḷigāla mattu thaṇḍi ide.
 
 
 
 
  Cánh tay này khỏe.
ಕ_ಗ_ು   ಶ_್_ಿ_ು_ವ_ಗ_ವ_.   
K_i_a_u   ś_k_i_u_a_ā_i_e_   
ಕೈಗಳು ಶಕ್ತಿಯುತವಾಗಿವೆ.
Kaigaḷu śaktiyutavāgive.
ಕ____   ಶ______________   
K______   ś_______________   
ಕೈಗಳು ಶಕ್ತಿಯುತವಾಗಿವೆ.
Kaigaḷu śaktiyutavāgive.
_____   _______________   
_______   ________________   
ಕೈಗಳು ಶಕ್ತಿಯುತವಾಗಿವೆ.
Kaigaḷu śaktiyutavāgive.
  Chân này cũng khỏe.
ಕ_ಲ_ಗ_ು   ಸ_   ಶ_್_ಿ_ು_ವ_ಗ_ವ_.   
K_l_g_ḷ_   s_h_   ś_k_i_u_a_ā_i_e_   
ಕಾಲುಗಳು ಸಹ ಶಕ್ತಿಯುತವಾಗಿವೆ.
Kālugaḷu saha śaktiyutavāgive.
ಕ______   ಸ_   ಶ______________   
K_______   s___   ś_______________   
ಕಾಲುಗಳು ಸಹ ಶಕ್ತಿಯುತವಾಗಿವೆ.
Kālugaḷu saha śaktiyutavāgive.
_______   __   _______________   
________   ____   ________________   
ಕಾಲುಗಳು ಸಹ ಶಕ್ತಿಯುತವಾಗಿವೆ.
Kālugaḷu saha śaktiyutavāgive.
  Người đàn ông ấy làm bằng tuyết.
ಈ   ಮ_ು_್_   ಮ_ಜ_ನ_ಂ_   ಮ_ಡ_್_ಟ_ಟ_ದ_ದ_ನ_.   
Ī   m_n_ṣ_a   m_n_j_n_n_a   m_ḍ_l_a_ṭ_d_ā_e_   
ಈ ಮನುಷ್ಯ ಮಂಜಿನಿಂದ ಮಾಡಲ್ಪಟ್ಟಿದ್ದಾನೆ.
Ī manuṣya man̄jininda māḍalpaṭṭiddāne.
ಈ   ಮ_____   ಮ_______   ಮ________________   
Ī   m______   m__________   m_______________   
ಈ ಮನುಷ್ಯ ಮಂಜಿನಿಂದ ಮಾಡಲ್ಪಟ್ಟಿದ್ದಾನೆ.
Ī manuṣya man̄jininda māḍalpaṭṭiddāne.
_   ______   ________   _________________   
_   _______   ___________   ________________   
ಈ ಮನುಷ್ಯ ಮಂಜಿನಿಂದ ಮಾಡಲ್ಪಟ್ಟಿದ್ದಾನೆ.
Ī manuṣya man̄jininda māḍalpaṭṭiddāne.
 
 
 
 
  Ông ấy không mặt quần và áo khoác.
ಅ_ನ_   ಷ_ಾ_ಿ   ಅ_ವ_   ಕ_ಟ_್_ು   ಧ_ಿ_ಿ_್_   
A_a_u   ṣ_r_y_   a_h_v_   k_ṭ_n_u   d_a_i_i_l_   
ಅವನು ಷರಾಯಿ ಅಥವಾ ಕೋಟನ್ನು ಧರಿಸಿಲ್ಲ
Avanu ṣarāyi athavā kōṭannu dharisilla
ಅ___   ಷ____   ಅ___   ಕ______   ಧ_______   
A____   ṣ_____   a_____   k______   d_________   
ಅವನು ಷರಾಯಿ ಅಥವಾ ಕೋಟನ್ನು ಧರಿಸಿಲ್ಲ
Avanu ṣarāyi athavā kōṭannu dharisilla
____   _____   ____   _______   ________   
_____   ______   ______   _______   __________   
ಅವನು ಷರಾಯಿ ಅಥವಾ ಕೋಟನ್ನು ಧರಿಸಿಲ್ಲ
Avanu ṣarāyi athavā kōṭannu dharisilla
  Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh cóng.
ಆ_ರ_   ಅ_ನ_   ಚ_ಿ_   ಕ_ರ_ತ_ಿ_ದ   ಸ_ಡ_ಯ_ವ_ದ_ಲ_ಲ_   
ā_a_e   a_a_u   c_ḷ_y_   k_r_t_d_n_a   s_ḍ_y_v_d_l_a_   
ಆದರೆ ಅವನು ಚಳಿಯ ಕೊರೆತದಿಂದ ಸೆಡೆಯುವುದಿಲ್ಲ.
ādare avanu caḷiya koretadinda seḍeyuvudilla.
ಆ___   ಅ___   ಚ___   ಕ________   ಸ_____________   
ā____   a____   c_____   k__________   s_____________   
ಆದರೆ ಅವನು ಚಳಿಯ ಕೊರೆತದಿಂದ ಸೆಡೆಯುವುದಿಲ್ಲ.
ādare avanu caḷiya koretadinda seḍeyuvudilla.
____   ____   ____   _________   ______________   
_____   _____   ______   ___________   ______________   
ಆದರೆ ಅವನು ಚಳಿಯ ಕೊರೆತದಿಂದ ಸೆಡೆಯುವುದಿಲ್ಲ.
ādare avanu caḷiya koretadinda seḍeyuvudilla.
  Ông ấy là một ông già tuyết.
ಅ_ನ_   ಮ_ಜ_ನ   ಮ_ು_್_.   
A_a_u   m_n_j_n_   m_n_ṣ_a_   
ಅವನು ಮಂಜಿನ ಮನುಷ್ಯ.
Avanu man̄jina manuṣya.
ಅ___   ಮ____   ಮ______   
A____   m_______   m_______   
ಅವನು ಮಂಜಿನ ಮನುಷ್ಯ.
Avanu man̄jina manuṣya.
____   _____   _______   
_____   ________   ________   
ಅವನು ಮಂಜಿನ ಮನುಷ್ಯ.
Avanu man̄jina manuṣya.
 
 
 
 

flag
AR
flag
DE
flag
EM
flag
EN
flag
ES
flag
FR
flag
IT
flag
JA
flag
PT
flag
PX
flag
ZH
flag
AF
flag
BE
flag
BG
flag
BN
flag
BS
flag
CA
flag
CS
flag
EL
flag
EO
flag
ET
flag
FA
flag
FI
flag
HE
flag
HR
flag
HU
flag
ID
flag
KA
flag
KK
flag
KN
flag
KO
flag
LT
flag
LV
flag
MR
flag
NL
flag
NN
flag
PA
flag
PL
flag
RO
flag
RU
flag
SK
flag
SQ
flag
SR
flag
SV
flag
TR
flag
UK
flag
VI

Có một ngữ pháp phổ quát không?

Khi học một ngôn ngữ, chúng ta cũng học ngữ pháp của nó. Khi trẻ em học tiếng mẹ đẻ, điều này xảy ra một cách tự động. Chúng không nhận ra rằng bộ não của mình đang học các quy tắc khác nhau. Mặc dù vậy, ngay từ đầu chúng đã học ngôn ngữ mẹ đẻ một cách chính xác. Có nhiều ngôn ngữ tồn tại,và cũng nhiều hệ thống ngữ pháp. Nhưng liệu có một ngữ pháp phổ quát? Các nhà khoa học từ lâu đã nghiên cứu điều này. Các nghiên cứu mới có thể có một câu trả lời. Bởi vì các nhà nghiên cứu não bộ đã có một khám phá thú vị. Họ đã kiểm tra những người học các quy tắc ngữ pháp. Những đối tượng này là các học sinh của trường dạy ngôn ngữ. Họ đã học tiếng Nhật Bản hay tiếng Ý. Họ đã bịa ra một nửa trong số các quy tắc ngữ pháp. Tuy nhiên, các đối tượng thử nghiệm không biết điều đó. Sau khi học xong, các sinh viên nhận được các câu. Họ phải đánh giá xem các câu này có đúng hay không. Trong khi họ làm bài kiểm tra, bộ não của họ được phân tích. Nghĩa là các nhà nghiên cứu đã đo hoạt động của não bộ. Từ đó họ có thể biết não của các sinh viên phản ứng ra sao với các câu. Và có vẻ như bộ não của chúng ta nhận ra ngữ pháp! Khi xử lý lời nói, một vài vùng não hoạt động. Trung khu Broca là một trong số đó. Nó nằm ở não trái. Khi học sinh thấy các quy tắc ngữ pháp có thật, nó hoạt động rất tích cực. Còn với các quy tắc bịa đặt, hoạt động não giảm đáng kể. Vì vậy có thể các hệ thống ngữ pháp có cùng cơ sở. Và chúng tuân theo cùng nguyên tắc. Và những nguyên tắc này có sẵn trong mỗi chúng ta ...

 

Không tìm thấy video nào!


Tải xuống MIỄN PHÍ cho mục đích sử dụng cá nhân, trường học công lập hoặc cho mục đích phi thương mại.
THỎA THUẬN CẤP PHÉP | Vui lòng báo cáo mọi lỗi hoặc bản dịch không chính xác tại đây!
Dấu ấn | © Bản quyền 2007 - 2025 Goethe Verlag Starnberg và người cấp phép.
Mọi quyền được bảo lưu. Liên hệ

 

 

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
58 [Năm mươi tám]
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh

Thêm ngôn ngữ
Click on a flag!
Các bộ phận thân thể
AR
Âm thanh

DE
Âm thanh

ES
Âm thanh

FR
Âm thanh

IT
Âm thanh

RU
Âm thanh


flagAR flagDE flagEM flagEN flagES flagFR flagIT flagJA flagPT flagPX flagZH flagAD flagAF flagAM flagBE flagBG flagBN flagBS flagCA flagCS flagDA flagEL flagEO flagET flagFA flagFI flagHE flagHI flagHR flagHU flagHY flagID flagKA flagKK flagKN flagKO flagLT flagLV flagMK flagMR flagNL flagNN flagNO flagPA flagPL flagRO flagRU flagSK flagSL flagSQ flagSR flagSV flagTA flagTE flagTH flagTI flagTR flagUK flagUR flagVI
book logo image

Cách dễ dàng để học ngoại ngữ.

Thực đơn

  • Hợp pháp
  • Chính sách bảo mật
  • Về chúng tôi
  • Tín ảnh

Liên kết

  • Liên hệ chúng tôi
  • Theo chúng tôi

Tải xuống ứng dụng của chúng tôi

app 2 image
app 1 image

Developed by: Devex Hub

© Copyright Goethe Verlag GmbH Starnberg 1997-2024. All rights reserved.

Vui lòng chờ…

Tải xuống MP3 (tệp .zip)